bước ngoặt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử

This city has seen a historic turnaround.

OpenSubtitles2018. v3

Đối với tôi, đó là một thời điểm bước ngoặt của cuộc đời.

For me, it was the turning point of my life.

QED

Hiến pháp 1997 được ca ngợi là bước ngoặt cải cách chính trị dân chủ tại Thái Lan.

The 1997 constitution was widely hailed as a landmark in democratic political reform.

WikiMatrix

Nhưng Công-gô thực sự là bước ngoặt của cuộc đời tôi.

But the Democratic Republic of Congo really was the turning point in my soul.

ted2019

Những lâu đài Clairvans đã đánh dấu một bước ngoặt lớn tại Chamblay.

The Château de Clairvans is the major landmark in Chamblay.

WikiMatrix

Rồi một bước ngoặt đã đến khi Katarzyna đến Luân Đôn, Anh Quốc.

A turning point came when Katarzyna took a trip to London, England.

jw2019

Một bước ngoặt nhỏ cho mọi người.

A little nugget for everyone.

WikiMatrix

Cuộc đời tôi có một bước ngoặt vào tháng 10 năm 1940.

My life changed in October 1940.

jw2019

Năm 1960 đánh dấu một bước ngoặt nữa trong cuộc đời của Shostakovich: ông gia nhập Đảng Cộng sản.

The year 1960 marked another turning point in Shostakovich’s life: he joined the Communist Party.

WikiMatrix

Em không biết phải nói gì, nó là bước ngoặt của số phận, khi mọi chuyện tan vỡ.

I don’t know what to say since the twist of fate when it all broke down

QED

Và đây có thể là bước ngoặt mà họ vẫn luôn tìm kiếm.

And it could be the turnaround that they’ve been looking for.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà hát quốc gia mang tính bước ngoặt của Molyvann đã bị gạt bỏ năm 2008.

The landmark National Theatre by Molyvann was ripped down in 2008.

WikiMatrix

Anh có gọi đây là một bước ngoặt không?

Would you call this a turning point?

OpenSubtitles2018. v3

Tớ có cuộc gặp hàng tháng với Hội bảo tồn Bước Ngoặt

I’ve got my monthly meeting with the landmark committee.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1909 là bước ngoặt trong lịch sử của thành phố New York, Hoa Kỳ.

THE year 1909 was a momentous one for New York City.

jw2019

Thập kỉ 1970 chứng kiến bước ngoặt khi notaphily được các nhà sưu tập tiền tách thành môn riêng.

The turning point occurred in the 1970s, when notaphily was established as a separate area by collectors.

WikiMatrix

Tôi nghĩ chúng ta vừa có bước ngoặt lớn trong vụ án rồi.

And I think it might have given us our first real breakthrough.

OpenSubtitles2018. v3

Đó cũng là bước ngoặt trong lịch sử của Nhân Chứng Giê-hô-va.

It was also a momentous year for Jehovah’s Witnesses.

jw2019

Một bước ngoặt cuộc đời

A Life-Altering Step

jw2019

Bước ngoặt cuộc đời

A Turning Point

jw2019

Bây giờ… trong một vài năm tới, nhân loại sẽ chứng kiến một bước ngoặt lớn.

Now … in the next few years, humanity’s going to go through a shift, I think .

ted2019

Việc này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng.

This marked an important turning point.

jw2019

Cô coi bộ phim là “bước ngoặt” trong cuộc đời cô.

She considers the film “a turning point” in her life.

WikiMatrix

Đó là lí do cháu tham gia Hội Bảo Tồn Bước Ngoặt ở New York.

That’s why I joined New York’s Landmark preservation eociety.

OpenSubtitles2018. v3

(3) Đâu là bước ngoặt trong cuộc đời họ?

(3) What was the turning point in each one’s life?

jw2019