bàn thờ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.

The horns of the altar will be cut off and fall to the earth.

jw2019

Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ.

Our attention is drawn to an altar of sacrifice.

jw2019

+ Chúng cứ nhảy khập khiễng quanh bàn thờ chúng đã dựng.

+ They kept limping around the altar that they had made.

jw2019

Bàn thờ thần Giu-bi-tê ở Bẹt-găm.

Altar of Zeus in Pergamum.

jw2019

43:13-20—Bàn thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy tượng trưng cho gì?

43:13-20 —What is symbolized by the altar that Ezekiel saw in vision?

jw2019

Như các góc của bàn thờ.

Like the corners of the altar.

jw2019

Dân ấy đã dựng “thêm nhiều bànthờ” cho các thần giả.

Israel’s inhabitants had ‘multiplied altars’ for use in false worship.

jw2019

+ 16 Hãy giết nó rồi lấy máu rảy trên mọi phía của bàn thờ.

+ 16 Slaughter the ram and take its blood and sprinkle it on all sides of the altar.

jw2019

Giải thích ý nghĩa của bàn thờ (13-29)

Meaning of the altar explained (13-29)

jw2019

Đoạn, người lập tại đó một bànthờ cho Đức Giê-hô-va và cầu-khẩn danh Ngài”.

Then he built an altar there to Jehovah and began to call on the name of Jehovah.”

jw2019

Cờ quốc gia lắm khi được dùng để trang trí bàn thờ.

All too often, national flags adorn the altar.

jw2019

Họ chuẩn bị một con bò đực làm của-lễ và để nó trên bàn thờ.

They prepare a bull for sacrifice and lay it upon the altar.

jw2019

Treo nó lên bàn thờ đi.

Hang him on the arch.

OpenSubtitles2018. v3

Các tiên tri Ba-anh bắt đầu “nhảy chung-quanh bànthờ mình đã dựng lên”.

The Baal prophets began “limping around the altar that they had made.”

jw2019

Lời tiên tri nghịch lại bàn thờ ở Bê-tên (1-10)

Prophecy against the altar at Bethel (1-10)

jw2019

Dâng mỡ trên bàn thờ tiêu biểu cho việc dâng cái tốt nhất cho Đức Giê-hô-va.

Offering it on the altar symbolized giving the best to Jehovah.

jw2019

Bàn thờ bằng đồng

Copper Altar

jw2019

GỢI Ý: Tôi bị bệnh phung vì cố xông hương trên bàn thờ Đức Giê-hô-va.

CLUE: I was struck with leprosy for trying to burn incense upon Jehovah’s altar.

jw2019

Đây là những bàn thờ nhỏ để họ cầu nguyện, ngồi thiền hoặc cúng bái.

Home shrines, in both Oriental and Western lands, are small altars where people pray, meditate, or make offerings.

jw2019

7 Đức Giê-hô-va đã bỏ bàn thờ,

7 Jehovah has rejected his altar;

jw2019

Việc xây bàn thờ cũng là một hành động can đảm.

Building such an altar was also a courageous act.

jw2019

Ngay trước mặt có bàn thờ từ nơi đó khói hương thơm bay lên.

Straight ahead stood an altar from which the aroma of burning incense ascended.

jw2019

Bàn thờ thần vô danh

Altar to an Unnamed Deity

jw2019

Nếu là bị phình mạch thì giờ lên bàn thờ rồi chứ ở đó mà cấp cứu.

If he popped an aneurysm, he’d be in the morgue, not the ER.

OpenSubtitles2018. v3

+ Các nồi+ trong nhà Đức Giê-hô-va sẽ chẳng khác nào những bát+ trước bàn thờ.

And the cooking pots*+ in the house of Jehovah will be like the bowls+ before the altar.

jw2019