bảng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).

For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP).

support.google

Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.

This will display the data in aggregate in the chart and table.

support.google

Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng.

As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group.

WikiMatrix

Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ.

London’s Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway.

WikiMatrix

Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36.

After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36.

WikiMatrix

Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.

It identifies a witness to the transaction as a servant of “ Tattannu, governor of Across-the-River ” — the same Tattenai who appears in the Bible book of Ezra .

jw2019

Khi Verve bắt đầu vụ kiện với Eric Emerson vào tháng 6 cùng năm, album đã rời khỏi bảng xếp hạng từ tận 5 tháng trước.

When Verve recalled the album in June due to Eric Emerson’s lawsuit, it disappeared from the charts for five months.

WikiMatrix

Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. ”

I’ll have him cut out letters out of construction paper for the board. “

QED

Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.

By June 14, 1828, Joseph Smith’s work on the translation of the Book of Mormon plates had resulted in 116 pages of manuscript.

LDS

Vì sao Bảng nhãn Đào Công Chính vắng bóng một thời?!

And why is Sermon on the Mount completely omitted ?

WikiMatrix

Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu).

He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home).

WikiMatrix

Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.

The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.

WikiMatrix

Tháng 12 năm 2004, ông và Ronan Keating giới thiệu một phiên bản mới của ca khúc Father and Son: ca khúc này lọt vào vị trí số 2 trong bảng xếp hạng, sau ca khúc Do They Know It’s Christmas? của nhóm Band Aid 20.

In December 2004, he and Ronan Keating released a new version of “Father and Son”: the song entered the charts at number two, behind Band Aid 20’s “Do They Know It’s Christmas?”

WikiMatrix

Tất cả những bài hit khác của Green Day đều chỉ có thể lọt đến những bảng xếp hạng như Hot 100 Airplay hoặc Bubbling Under Hot 100.

All of Green Day’s other hits had only managed to chart on the Hot 100 Airplay chart or the Bubbling Under Hot 100 chart.

WikiMatrix

Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu.

Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette.

WikiMatrix

Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.

If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages .

support.google

1 – 2 lần có bảng sao kê hằng tháng

1 – 2 monthly statements

support.google

Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall.

Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum.

WikiMatrix

Với độ dài hơn 7 phút, vào thời điểm đó nó là đĩa đơn dài nhất đã đạt quán quân tại các bảng xếp hạng ở Anh.

More than seven minutes in length, it was at the time the longest single ever to top the British charts.

WikiMatrix

* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.

* I should preserve these plates, Jacob 1:3.

LDS

Ngày 21 tháng 2 năm 2013, EP xếp hạng số 1 trên bảng xếp hạng thế giới Albums của Billboard.

On February 21, 2013, the EP ranked No. 1 on Billboard’s World Albums chart .

WikiMatrix

Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.

There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road.

jw2019

Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm.

The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations.

WikiMatrix

Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.

They still have old blackboards and whatnot .

ted2019

Sau đó ông gia nhập Rangers với mức phí 65.000 bảng – một khoản phí kỷ lục cho chuyển nhượng giữa hai câu lạc bộ Scotland thời bấy giờ.

He then joined Rangers for £65,000, then a record fee for a transfer between two Scottish clubs.

WikiMatrix