Người bảo vệ môi trường tiếng Anh là gì

Từ vựng về Bảo vệ môi trường  Protecting the environment

Ở phần trước, tất cả chúng ta đã họctừ vựng về sự tàn phá môi trường. Bài học này tất cả chúng ta sẽ cùng học từ vựng tương quan đếnBảo vệ môi trường :Nội dung chính

  • Từ vựng về Bảo vệ môi trường  Protecting the environment
  • giới thiệu cùng bạn
  • Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!
  • Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
  • Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết
  • Video liên quan

Protecting the environment

  • address/combat/tacklethe threat/effects/impact of climate change
    giải quyết/chống lại/ xử línhững đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  • fight/take action on/reduce/stopglobal warming
    đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
  • limit/curb/controlair/water/atmospheric/environmental pollution
    hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  • cut/reducepollution/greenhouse gas emissions
    giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • offsetcarbon/CO2emissions
    làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  • reduce(the size of) your carbon footprint
    làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
    Lưu ý: Tác động của bạn đến môi trường mạnh đến cỡ nào, những hành động thường nhật của bạn thải thêm vào khí quyển bao nhiêu khí carbonic (CO2); tất cả những số liệu đó sẽ được tính toán đo lường và hiển thị bằng một con số mà chúng ta gọi là carbon footprint  dấu chân carbon. Con số của bạn càng lớn thì tác động xấu của bạn đến môi trường càng mạnh.
  • achieve/promotesustainable development
    đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • preserve/conservebiodiversity/natural resources
    bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  • protectendangered species/a coastal ecosystem
    bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
  • prevent/stopsoil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems
    ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
  • raiseawareness of environmental issues
    nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
  • savethe planet/the rainforests/an endangered species
    cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

giới thiệu cùng bạn

Hoc tieng anh

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

Tính năngCải thiện kỹ năng và kiến thức nghe ( Listening )Tính năngNắm vững ngữ pháp ( Grammar )

Cải thiện vốn từ vựng ( Vocabulary )Học phát âm và những mẫu câu tiếp xúc ( Pronunciation ) Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

  • hay

Đăng kí bằng Facebook

Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản
  • Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ trong phòng giặt ủi
  • Từ vựng tiếng Anh về Mùi vị
  • Từ vựng tiếng Anh về Quần áo
  • Từ vựng tiếng Anh về Các loại rau quả

Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết

Video liên quan