thưa kiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bởi vậy có nhiều vụ bắt giữ, thưa kiện và án tù nghiêm khắc.

There were numerous arrests, court cases, and severe prison sentences as a result.

jw2019

MỐI LO NGẠI BỊ THƯA KIỆN VÀ TRẺ EM

LEGAL CONCERNS AND MINORS

jw2019

Vì thế, ngoại trừ Kunihito, tất cả các học sinh khác quyết định bỏ thưa kiện.

Thus, all the students except Kunihito decided to drop the case.

jw2019

Mặc dầu đã thưa kiện, tôi không giành được quyền thăm viếng.

In spite of legal action, I was unable to obtain visitation rights.

jw2019

Tôi không muốn thưa kiện gì hết.

I’m not gonna press any charges.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ rằng cô ta hy vọng vụ thưa kiện hiện tại sẽ là vụ may mắn thứ bảy.

I imagine she hopes her current case will be lucky number seven.

OpenSubtitles2018. v3

Một kẻ nô lệ không thể thưa kiện về bất cứ sự bất công nào mình phải gánh chịu.

A slave could not seek any legal redress for injustices suffered.

jw2019

Trong những năm sau đó, tôi có liên quan trong nhiều vụ thưa kiện vì lợi ích của tin mừng.

During the following years, I was involved in scores of court cases for the sake of the good news.

jw2019

Nhiều vụ thưa kiện xảy ra sau đó vì có hơn một người được ban phát cùng một mãnh đất.

Many lawsuits resulted because more than one person claimed a particular piece of land.

WikiMatrix

Vụ thưa kiện bị bãi bỏ mà không gây thiệt hại hay tái gửi hồ sơ tại tòa án địa phương.

Case dismissed without prejudice or refiling in small claims court.

ted2019

Bởi vì không có dính líu đến điều gì bất lương, chúng ta không có căn bản để thưa kiện người mượn tiền.

Since there was no dishonesty, we have no basis for legal action against the borrower.

jw2019

Cô ta nói là do cái gì đó, và nếu tôi không tìm ra cô ta sẽ thưa kiện lên hội hành nghề Y.

She says something is, and if I don’t find out what she’s gonna complain to the licensing board.

OpenSubtitles2018. v3

Để minh họa: Nếu một người đã trộm tiền của bạn và xin được tha thứ, có thể bạn quyết định không thưa kiện.

To illustrate: If a man asked your forgiveness for stealing your money, you might decide not to press charges.

jw2019

Và họ có thể thấy là nếu họ rút lại vụ thưa kiện thì việc nhà trường đuổi Kunihito một cách vô lý sẽ được làm nổi bật.

And they could see that if they retracted their plea, the school’s unreasonableness in expelling Kunihito would be highlighted.

jw2019

Đây là thư yêu cầu gửi cho Sandpiper Crossing trong khi chờ thưa kiện vì lừa đảo các thân chủ của tôi bằng việc bán mắc có hệ thống.

This is a demand letter informing Sandpiper Crossing of litigation for defrauding my clients through overcharging.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 11 năm 1992, cha mẹ của Nitzya Cuevas-Macias thưa kiện giùm cho con gái của mình để được phép tham gia vào Hướng đạo mặc dù em từ chối hứa phụng sự Thượng đế.

In November 1992, the parents of Nitzya Cuevas-Macias sued for their daughter to be permitted to participate in the Girl Scouts even though she refused to promise to serve God.

WikiMatrix

Căng thẳng giữa hai bên tăng lên hơn nữa trong tháng 7 năm 1990, sau khi Iraq thưa kiện lên OPEC cho rằng Kuwait ăn trộm dầu mỏ từ một mỏ gần biên giới bằng cách khoan nghiêng.

Tensions between the two countries increased further in July 1990, after Iraq complained to OPEC claiming that Kuwait was stealing its oil from a field near the border by slant drilling of the Rumaila field.

WikiMatrix

Về việc tín đồ đấng Christ thưa kiện ra tòa, Phao-lô hỏi: “Sao lấy những kẻ không kể ra chi trong Hội-thánh làm người xét đoán [theo nghĩa đen “ngồi tòa”]?” (I Cô-rinh-tô 6:4).

Regarding Christians’ taking one another to court, Paul asked: “Is it the men looked down upon in the congregation that you put in as judges [literally “are you seating”]?” —1 Corinthians 6:4.

jw2019

Có lợi gì không nếu thưa kiện một anh em tín đồ lương thiện đã phải nộp đơn tuyên bố phá sản vì thất bại trong công việc làm ăn có thiện chí? (I Cô-rinh-tô 6:1).

What good would it do to sue an honest fellow Christian who had to file for bankruptcy because a well-intentioned business venture failed?—1 Corinthians 6:1.

jw2019

Do đó, cộng đồng địa phương đã ủng hộ nhiều hơn các nhóm của các bệnh nhân và đơn thưa kiện công ty đã được gửi đi vào tháng 3 năm 1968, chỉ 3 năm sau khi phát hiện ra căn bệnh.

As a result, the local community was much more supportive of patients’ groups and a lawsuit was filed against the company in March 1968, only three years after discovery.

WikiMatrix

Lý do là có một số vụ thưa kiện của những chủ nhà giàu có quanh khu vực, khiến cho dự án xa lộ này bị trì hoãn và thiết kế có từ thời thập niên 1960 bị chỉnh sửa.

This is due to a number of lawsuits from wealthy surrounding homeowners, which heavily delayed and modified the project dating to the 1960s.

WikiMatrix

Trước khi tội trạng bà được xét xử, ông tòa cho bà hay ông có thể “lo liệu chu đáo” vụ bà bị thưa kiện nếu bà chịu lại gặp ông tại một khách sạn, hiển nhiên để có một sự giao hợp bất chánh.

Before her guilt or innocence was proved, the judge let her know that he would “take care” of the charge against her if she would meet him at a motel, evidently for an illicit relationship.

jw2019

Khi Tổng thống Bill Clinton tìm cách sử dụng đặc quyền hành pháp có liên quan trong Vụ tai tiếng Lewinsky, Tối cao Pháp viện phán quyết vụ Clinton đối đầu Jones, 520 U.S. 681 (1997) rằng đặc quyền hành pháp cũng không được sử dụng trong những vụ thưa kiện dân sự.

When President Clinton attempted to use executive privilege regarding the Lewinsky scandal, the Supreme Court ruled in Clinton v. Jones, 520 U.S. 681 (1997), that the privilege also could not be used in civil suits.

WikiMatrix

Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.

These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed.

jw2019