‘bồi dưỡng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bồi dưỡng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bồi dưỡng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bồi dưỡng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nên tôi nói cũng bồi dưỡng một người, đang bồi dưỡng cũng không tồi.

So I answered, I’m grooming one too and doing well .

2. và em cần bồi dưỡng.

And your condition needs nurturing .

3. Chúng ta sẽ bồi dưỡng thêm.

We will foster further .

4. Cần bồi dưỡng cho em bé.

Baby needs to eat .

5. [ Oska Kế hoạch bồi dưỡng đàn em ]

[ Oska Trainee Challenge ]

6. Tôi được bồi dưỡng để làm kinh doanh.

I was groomed as an entrepreneur .

7. Cậu bây giờ bồi dưỡng được ai chứ?

Who do you think you’re going to groom now ? !

8. Phóng viên hỏi có ý bồi dưỡng người mới không?

Do you have a kid that you’re grooming ?

9. Sự hiểu biết này bồi dưỡng sức khỏe thiêng liêng.

It promotes spiritual health .

10. Chỉ cần bồi dưỡng chút rồi tiến hành lỏng hóa

Recultivate the liquefaction process

11. Hầu hết ngôi sao lớn đều đang bồi dưỡng người mới.

Most big stars seem to have one set aside .

12. Đây là những lúc chúng ta được bồi dưỡng về thiêng liêng.

Thes e are times of spiritual refreshment .

13. (5) Mỗi ngày để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng.

( 5 ) Leave a tip for the housekeeper each day .

14. (5) Để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày.

( 5 ) Leave a tip for the housekeeper each day .

15. Hoa phải quyến rũ và bồi dưỡng cho những công nhân thụ phấn.

Flowers have to attract potential pollinators as well as feed them .

16. Một khóa bồi dưỡng một ngày, rồi em sẽ bay thẳng tới đó.

A one-day refresher course, then you fly straight out .

17. ● “Thật khó phân biệt tiền bồi dưỡng và tiền hối lộ”.—Anh William, Colombia.

● “ It is always a challenge to distinguish a tip from a bribe. ” — William, Colombia .

18. Gần đây cậu có vẻ mệt mỏi, nên mình phải bồi dưỡng cho cậu.

You seem tired these days so I have to pamper you .

19. Họ tiếp tục bồi dưỡng truyền thống, ngôn ngữ và kiến trúc của họ.

They continued fostering their traditions, their language and their architecture .

20. Nếu phù hợp với văn hóa địa phương, hãy đưa tiền bồi dưỡng cho nhân viên khách sạn giúp chúng ta mang hành lý và để lại tiền bồi dưỡng mỗi ngày cho nhân viên dọn phòng.

If it is the custom in your country, tip khách sạn workers when they carry your luggage and leave a tip for the housekeeper .

21. (5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.

( 5 ) Leave a tip for the housekeeper each day .

22. Một số loại chim di trú này có thể dừng cánh gần nhà bạn để bồi dưỡng năng lực và nghỉ ngơi.

Some of these migrants may make a stopover near your home to refuel and rest up .

23. Người nào thấy ăn mất ngon về vật chất có thể thở hít không khí mát mẻ và tập thể thao để bồi dưỡng.

( Luke 10 : 27 ) A person who has lost his physical appetite can benefit from fresh air and exercise .

24. Được thành lập vào năm 1966, ban đầu, mục tiêu của Trường là bồi dưỡng những học sinh Việt Nam xuất sắc về toán học.

The school was founded in 1966 as a national educational institution to nurture Vietnamese students who excelled at mathematics .

25. Việc quân đội và thường dân Canada tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất giúp bồi dưỡng một ý tức quốc gia Canada-Anh.

The Canadian Forces and civilian participation in the First World War helped to foster a sense of British-Canadian nationhood .

26. Chương trình được tổ chức với mục đích nhằm tìm kiếm, bồi dưỡng và phát triển các thế hệ nhạc sĩ, ca sĩ (nghệ sĩ) đa tài.

The program is organized for the purpose of seeking, fostering and developing generations of talented musicians and artists .

27. Với việc thành lập Khu kinh tế tự do Daegu-Gyeongbuk, Daegu hiện đang tập trung vào việc bồi dưỡng các ngành công nghiệp thời trang và công nghệ cao.

With the establishment of the Daegu-Gyeongbuk Free Economic Zone, Daegu is currently focusing on fostering fashion and high-tech industries .

28. Ông là một tài xế hiền lành và lái xe cẩn thận, nên những anh chị trên xe quyết định viết thiệp cảm ơn, bồi dưỡng thêm tiền và tặng ông sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.

Because he was a very careful driver with a mild spirit, those who rode his bus decided to write a thank-you note and to give him a tip along with a copy of the book What Does the Bible Really Teach ?

29. Tăng cường giao tiếp cũng được nhìn nhận là cách để bồi dưỡng nền tảng chung, hoặc cảm nhận về nhận dạng với một người khác, điều sẽ dẫn đến những nhận xét tích cực về người đó.

Increased communication has also been seen to foster common ground, or the feeling of identification with another, which leads to positive attributions about that person .

30. Theo Global School Feeding Report (Bản báo cáo chương trình bồi dưỡng trường học toàn cầu) của cơ quan ấy về các nước Phi Châu, nơi mà bệnh AIDS đang gia tăng vùn vụt: “Cả một thế hệ người lớn đang bị xóa sổ.

The agency’s Global School Feeding Report said about African countries where AIDS is rampant : “ An entire generation of parents is being wiped out .

31. Là một điều phối viên sáng lập toàn cầu của UNAIDS, cô là công cụ trong việc đưa cấu trúc hợp tác độc đáo của gia đình UNAIDS thành hiện thực làm việc, bồi dưỡng mối quan hệ đối tác mạnh mẽ giữa các cơ quan.

As a founding UNAIDS Global Coordinator, she has been instrumental in making the unique cooperative structure of the UNAIDS family a working reality, fostering strong inter-agency partnerships .