bưởi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa.

You better say good-bye to these titties,’cause they’ll never be the same again.

OpenSubtitles2018. v3

Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.

She was diagnosed with a grapefruit-sized fibroid.

ted2019

Các thợ mỏ sống sót qua 17 ngày đầu tiên của thử thách bằng cách ăn dè sẻn khẩu phần đủ dùng trong chỉ vài ngày trước khi lực lượng cứu hộ tìm thấy họ nhờ một máy dò thả xuống qua một cái lỗ khoan rộng cỡ một trái bưởi .

The miners survived the first 17 days of their ordeal by eking out rations that were meant to last just a few days before rescuers found them via a probe lowered down a bore hole about the width of a grapefruit .

EVBNews

Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.

There was a grapefruit-sized orb in the ceiling for the visit to be live-monitored by the Counterterrorism Unit in West Virginia.

ted2019

Hy vọng tiền thanh toán không bao gồm bưởi của tớ.

I hope the payment doesn’t involve my titties.

OpenSubtitles2018. v3

Quả bưởi có vị ngọt nhẹ, chua dịu.

The taste is sour-sweet, or tart.

WikiMatrix

Tớ cũng thích cặp bưởi nữa, nhưng giờ thì cậu gặp một vấn đề.

I mean, I like the titties too, but now you got a problem.

OpenSubtitles2018. v3

Biết ngay cặp bưởi là hàng thật mà.

I knew the twins were real.

OpenSubtitles2018. v3

Không chỉ có học sinh người Việt, trường Bưởi còn là nơi học tập của một số học sinh Lào và Campuchia trong đó phải kể tới Souphanouvong và Kaysone Phomvihane.

Not only Vietnamese students, Bưởi school was also the place where students of Laos and Cambodia went to learn such as Souphanouvong and Kaysone Phomvihane.

WikiMatrix

Một cái mặt nạ dùng để ăn bưởi.

A mask to be used while eating grapefruit.

OpenSubtitles2018. v3

Một vài giống, chẳng hạn bưởi chùm, cần tới 18 tháng để quả có thể chín.

Some, such as the grapefruit, may take up to 18 months to ripen.

WikiMatrix

Chúng ta chọn bạn tình dựa trên độ lớn của bưởi, độ ngon của xe.

We pick our mates based on breast size, cars they drive.

OpenSubtitles2018. v3

Theo Vincent McMahon, T. E. Lawrence đã thêm bưởi và tiết lợn vào kulfi do ông tự làm.

According to Vincent McMahon, T. E. Lawrence was known to have added grapefruit and pig’s blood to his personal batch.

WikiMatrix

.. thêm nhiểu cảnh hở hang hở như thế này cặp bưởi đẹp đấy

These tits are good.

OpenSubtitles2018. v3

Buổi trưa ăn bưởi chua đúng không?

Is it osteoporosis ?

OpenSubtitles2018. v3

Hãy thưởng thức món bưởi này.

Enjoy this grapefruit.

OpenSubtitles2018. v3

Các nghiên cứu cho thấy bưởi chùm có thể giúp hạ thấp lượng cholesterol và cũng có bằng chứng cho thấy hạt bưởi chùm có lượng thấp các chất chống ôxi hóa.

Studies have shown grapefruit helps lower cholesterol, and there is evidence that the seeds have antioxidant properties.

WikiMatrix

Cặp ” bưởi “.

Titties.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi.

Remember this vast region of empty space is inside the blueberry, which is inside the Earth, which really are the atoms in the grapefruit.

ted2019

Đôi mắt nó giống như quả bưởi chùm.

Its eyes were as big as grapefruits.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã tăng trở lại 2 ký cho nên tôi lại bắt đầu ăn kiêng với bưởi, trứng và mayonnaise.

I put five pounds back on so I started my grapefruit, egg mayo diet again.

OpenSubtitles2018. v3

Nước uống phổ biến vào bữa trưa là balbeelmo (bưởi), raqey (me) và isbarmuunto (chanh).

Popular drinks at lunch are balbeelmo (grapefruit), raqey (tamarind) and isbarmuunto (lemonade).

WikiMatrix

Mạc Thị Bưởi (1927 – 1951) là một trong những người được chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa truy tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam ngay trong đợt phong tặng đầu tiên vào năm 1955.

Mạc Thị Bưởi (1927–1951) was one of the people rewarded the title of Hero of the Vietnamese People’s Armed Forces in the first time in 1955 by the Government of the Democratic Republic of Vietnam.

WikiMatrix

Quân đội Pháp nhiều lần treo giải thưởng để có thể bắt được Mạc Thị Bưởi, nhưng đều không thành công.

The French Army repeatedly offered prizes to capture Mạc Thị Bưởi, but failed.

WikiMatrix

Ngày 17 tháng 3 năm 1958, Hoa Kỳ quay quanh vệ tinh thứ hai của nó, Vanguard 1, có kích thước bằng một quả bưởi, và vẫn nằm trong quỹ đạo 360-by-2.080 hải lý (670 by 3,850 km) vào năm 2016.

On 17 March 1958, the US orbited its second satellite, Vanguard 1, which was about the size of a grapefruit, and remains in a 360-by-2,080-nautical-mile (670 by 3,850 km) orbit as of 2016.

WikiMatrix