của các bạn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó không giống việc ươm cây của các bạn.

It’s not at all like your nursery work.

OpenSubtitles2018. v3

Không phải của ông ta, là của các bạn.

Not his, yours.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là nơi lý tưởng cho mùa hè của các bạn.

This is your world for the summer.

OpenSubtitles2018. v3

HÃY LUÔN LUÔN TRÔNG CHỪNG CON CÁI CỦA CÁC BẠN.

KEEP YOUR CHILDREN IN SIGHT AT ALL TIMES.

jw2019

Thanh danh của các bạn, với tư cách những nhân viên, đang lâm nguy.

your reputations, as employees, are at stake.

OpenSubtitles2018. v3

Hỡi các bạn trẻ—Mục tiêu thiêng liêng của các bạn là gì?

Youths —What Are Your Spiritual Goals?

jw2019

Tôi không muốn xen ngang tiến trình y khoa của các bạn, nhưng chúng ta phải đi rồi.

I don’t want to Interfere with medical progress, but we’re ready to leave .

OpenSubtitles2018. v3

Lựa chọn là của các bạn.

The choice is yours.

OpenSubtitles2018. v3

Mong rằng trải nghiệm của các bạn đều tốt đẹp.

Hopefully your experience is good.

ted2019

Nhà vua và Nữ hoàng cảm ơn sự phục vụ của các bạn.

The King and Queen thank you for your service.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nói lại lần nữa! Vì người bạn thân thiết nhất của các bạn

Then let’s hear it for your one and only friendly neighbourhood SpiderMan.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi không phải là kẻ thù của các bạn, những anh bạn lông lá.

We are not your enemy, furry ones.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy tin vào đất nước của các bạn.

Trust your country.

QED

Chúa của các bạn còn nhỏ bé quá.

Your God is too small.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi để các bạn với suy nghĩ đó, và cảm ơn vì sự chú ý của các bạn.

I’d like to leave you with that thought, and thank you for your attention.

QED

Vậy ý ngài là, “Người Iran, đây chính là định mệnh của các bạn, hãy đi đến đó.”

CA: So you’re kind of trying to say, “People of Iran, this is your destiny, lets go there.”

ted2019

Đây là móm của các bạn.

Here’s your order.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy quay trở lại thành phố của các bạn.

Go back to your city.

ted2019

Hãy nghĩ về cảm giác của các bạn khi bỏ nó vào ví.

Think about how you’d feel sticking it in your wallet.

ted2019

23 Sự ủng hộ và giúp đỡ của các bạn tín đồ đấng Christ là vô giá.

23 The support and help of fellow Christians is invaluable.

jw2019

Không cói đài truyền thông nào của các bạn phát âm đúng cả.

None of your media got it right.

QED

Là lúc tiếng nói của các bạn được lắng nghe.

The time to get your voices heard.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ trả lại các khoản đóng góp của các bạn.

I’ll see to it your contributions are returned.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng câu hỏi thật sự trong đầu của các bạn:

But the real key question I’m sure that’s on your mind: where’s the hydrogen going to come from?

QED

Của các bạn đây!

Here you are!

OpenSubtitles2018. v3