cái thìa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.

Or we could just get rid of the spoon.

OpenSubtitles2018. v3

Cứ cho nó 1 cái thìa, baby.

You just give him a spoon, baby.

OpenSubtitles2018. v3

Tony thích những cái thìa dính mỡ kiểu này.

Tony liked greasy spoons like this.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả những gì họ thấy là cái thìa, chứ không phải những gì tôi làm với nó.

All they see is the spoon, not what I do with it.

OpenSubtitles2018. v3

Trên một cái thìa.

On a spoon.

OpenSubtitles2018. v3

Một hoàng tử đường phố sinh ra với cái thìa bạc.

A street prince born with a silver spoon

OpenSubtitles2018. v3

Hình như là một chiếc bút bi và một cái thìa

Looks like a ball point pen, and a spoon

opensubtitles2

Bằng một cái thìa.

With a spoon.

OpenSubtitles2018. v3

Cái thìa là trong một lần lính gác lơ đãng.

A spoon a guard overlooked one time in a thousand.

OpenSubtitles2018. v3

Có một cái thìa, một sợi dây.

It’s a spoon, string.

OpenSubtitles2018. v3

Em muốn anh làm cái trò đút máy bay với cái thìa không?

You want me to do the whole, uh, airplane thing with the spoon?

OpenSubtitles2018. v3

Hình như là một chiếc bút bi và một cái thìa

Looks like a ball point pen and a spoon.

OpenSubtitles2018. v3

Một cái thìa.

One spoon.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là cái thìa rất may mắn.

That is a very lucky spoon.

OpenSubtitles2018. v3

Cái thìa của người đâu?

Your pitchforks?

OpenSubtitles2018. v3

Alexa, 11 tuổi cùng mẹ phủ sô-cô-la đầy lên những cái thìa và bánh quy cây ; .

Eleven-year-old Alexa and her mom make chocolate-covered spoons and pretzels .

EVBNews

Hãy chắc rằng bạn không đi ra biển với một cái thìa.

Make sure you don’t go to the ocean with a teaspoon.

Literature

Mình sẽ lấy cho cậu một cái thìa, và cậu có thể ngồi ăn cái mông tớ đây này.

I’ll get you a spoon so you can eat my ass.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi nhận đồng phục tù nhân có may một tam giác tím, cùng với một cái đĩa, cái cốc và cái thìa.

We were given camp clothing with a purple triangle sewn on, a plate, a cup, and a spoon.

jw2019

Chọc một cái lỗ dưới đáy, lấy nhân bên trong ra bằng cái thìa nhỏ, lấy cái ống phun kem, cho nó vào cái lỗ, bóp vào.

Poke a hole in the bottom, scoop out the filling with a tiny spoon, pack a syringe with fresh cream, stick it in the hole, squeeze.

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn từ trên cao, mõm gần giống hình cái thìa, rộng và tròn ở đầu (hoặc hình chữ U), trong khi có hình chữ V ở các ornithomimid Bắc Mỹ.

Seen from above, the snout was almost spatulate (spoon-shaped), broad and rounded at the tip (or U-shaped), whereas it was acute (or V-shaped) in North American ornithomimids.

WikiMatrix

Thí nghiệm rất đơn giản, con khỉ được luyện điều khiển một công cụ việc này có độ khó tương đương với một đứa trẻ học cầm và dùng một cái thìa.

It’s a very simple experiment where a monkey has been trained in a task that involves it manipulating a tool that’s equivalent in its difficulty to a child learning to manipulate or handle a spoon.

QED

Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”.

A German politician said regarding efforts to rid the world of land mines: “It’s like trying to empty a bathtub with a teaspoon while the tap is running.”

jw2019

Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm, bốn nhóm cầu siêu Công giáo và một bữa tiệc vườn nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp.

They ran the full gamut: a very solemn Greek Orthodox service, four Catholic requiem masses and a garden party where I made a toast while scattering my friend’s ashes around her garden with a soup ladle.

ted2019

HÃY nghĩ đến một sáng chế có nhiều công dụng vừa là “một vật để gói, vừa là một cái thìa, một cái đĩa, một món ăn, trong cùng một lúc, và sáng chế đó hợp với hầu như bất kỳ những món ăn nào khác”.

THINK of an invention that serves as “a wrapping, a spoon, a plate, and a food, all at the same time, and that goes well with practically any other food.”

jw2019