10 cách diễn đạt lời cảm ơn bằng tiếng Anh

Thay vì chỉ dùng ” thanks ” hay ” thank you “, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những câu khác nhau để biến hóa, tùy theo ngữ cảnh .

1. Thanks (Cảm ơn): Là cách nói thông thường nhất để cảm ơn ai đó đã làm gì cho bạn dù là việc rất nhỏ.

Ví dụ : Thanks for your help. ( Cảm ơn sự giúp sức của bạn ) .

2. Thank you (Cảm ơn bạn): Dành cho các trường hợp có tính trang trọng khi nhận được sự giúp đỡ từ người khác.

Ví dụ : Thank you for lending me the pencil. ( Cảm ơn bạn đã cho tôi mượn bút chì ) .

3. Thanks a lot (Cảm ơn rất nhiều): Khi muốn cảm ơn ai đó với một chút biết ơn.

Ví dụ : Thanks a lot for giving me a lift to the airport. ( Cảm ơn vì đã đưa tôi đến trường bay ) .

4. I really appreciate it (Tôi rất biết ơn): Dùng trong trường hợp cảm ơn một cách trang trọng và biết ơn.

Ví dụ : I really appreciate your tư vấn, doctor. ( Tôi rất biết ơn sự tương hỗ của bác sĩ ) .

5. You are a lifesaver! (Bạn là cái phao cứu sinh!): Dành cho trường hợp nhận được sự giúp đỡ khi cần thiết hoặc cấp bách.

Ví dụ : Thank you for picking me up to the meeting. You are a lifesaver ! ( Cảm ơn bạn đã đón tôi đi họp. Bạn đã cứu tôi ) .

6. I’m so grateful (Tôi rất biết ơn): Dùng để thể hiện sự biết ơn khi được ai giúp đỡ.

Ví dụ : I’m grateful for your help ! ( Tôi rất biết ơn sự giúp sức của bạn ) .

7. Your kindness is greatly appreciated (Lòng tốt của bạn rất đáng trân trọng): Dùng để tỏ lòng biết ơn nhất là khi được ai đem đến cho cái gì hoặc được thưởng cái gì.

Ví dụ : You have given me wonderful advices. Your kindness is greatly appreciated ( Những lời khuyên của bạn thật tuyệt vời. Tôi rất trân trọng điều đó ) .

8. You rock! (Bạn quá tuyệt!): Dùng để cảm ơn khi bạn nhận được sự ưu ái nào đó.

Ví dụ : You have done the report. You rock ! ( Bạn đã làm xong bản báo cáo giải trình. Bạn quá tuyệt ! ) .

9. Thank you so much! (Cảm ơn bạn rất nhiều!): Trong lời cảm ơn có sự cảm kích.

Ví dụ : Thank you so much for telling me the news. ( Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã báo tin cho tôi ) .

10. Much obliged: Là một cách nói rất trịnh trọng để cảm ơn người nào đó vì việc họ vừa làm.

Ví dụ : I am much obliged to you for your listening at midnight like this ( Tôi lấy làm biết ơn vô cùng với sự lắng nghe của bạn lúc nửa đêm như thế này ) .

Đinh Thị Thái Hà