cây cối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó ko làm chết toàn bộ cây cối.

It is not killing all the plants.

OpenSubtitles2018. v3

Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ.

Fallen trees and limbs were left to decompose and enrich the soil.

LDS

Điều này bao gồm các đồng cỏ rộng lớn được bao phủ bởi cây cối.

This consists of vast grasslands punctuated by trees.

WikiMatrix

Nhà, vườn tược, cây cối.

Your house, your garden, your trees.

OpenSubtitles2018. v3

Cây cối khắp nơi.

Trees everywhere.

OpenSubtitles2018. v3

Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau.

Healthy trees need an ecosystem; healthy people need each other.

LDS

Cây cối cần nước và dưỡng chất.

Plants need water and nutrients.

QED

Điều tương tự xảy ra với cây cối.

The same with the trees.

QED

Nhà cửa sập đổ, cây cối bị bật rễ, các đường dây điện thoại rơi đầy trên đất.

Houses are collapsing, trees are being uprooted, telephone lines are falling to the ground.

jw2019

Tôi thích cây cối ở sau nhà.

I love all the trees out back.

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào.

There were no flowers or trees or animals.

jw2019

Cây cối đã trở nên hoang dại và nguy hiểm.

The trees have grown wild and dangerous.

OpenSubtitles2018. v3

Cây cối thách thức cả trọng lực.

Trees defy gravity.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài đặt cây cối và loài vật lên trên trái đất.

He put plants and animals on the earth.

LDS

Nhờ sự thụ phấn, cây cối được nhân giống và cung cấp lương thực cho con người.

Thanks to pollination, plants thrive and produce the food on which we depend.

jw2019

Các thần linh tự nhiên bao gồm các thần sống trong cây cối, đồi núi, hoặc trong rừng.

Natural deities include those that reside in trees, mountains, or forests.

WikiMatrix

Đối với tôi, rừng là nơi cây cối rậm rạp tới nỗi bạn không thể đi vào được.

A forest, for me, is a place so dense with trees that you just can’t walk into it.

ted2019

7 Đến cả cây cối còn có hy vọng.

7 For there is hope even for a tree.

jw2019

Chúng ta biết rằng đất đai và cây cối không “vui-mừng” theo nghĩa đen.

We know that the soil and plants were not literally “joyful with joyousness.”

jw2019

Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối.

The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines.

jw2019

Làm thế nào bạn nhận biết được cây cối, tiếng hót của một con chim?

How are you aware of the trees, the call of a bird?

Literature

Bài Học số 1: Cây cối luôn luôn mọc lên theo hướng ánh sáng.

Lesson number 1: Trees always grow toward the light.

LDS

Tất cả mọi thứ, đều bắt nguồn từ cây cối.

All these things, they come back to plants.

QED

Hai bên bờ sông, cây cối mọc rậm rạp cung cấp thức ăn và dùng để chữa bệnh.

On its banks flourished a crop of trees that provided food and healing.

jw2019

Hình Ảnh trong Thánh Thư Liên Quan đến Cây Cối

Scriptural Imagery Involving Trees

LDS