chân thành trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.

On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.

jw2019

Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.

Sufficient to own, to redeem, and to justify .

LDS

Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?

Are their expressions heartfelt or perfunctory?

jw2019

Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt.

True repentance is not superficial.

LDS

Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế.

Well, I really appreciate it, Diane, and I know Cathy will as well .

OpenSubtitles2018. v3

(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.

(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.

jw2019

Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm.

We sincerely thanked her and departed, leaving her with many pieces of literature.

jw2019

Chân thành với tình yêu của anh.

True to your love

QED

Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.

jw2019

Họ cũng trở nên rất chân thành với nhau.

They also become very candid with one another.

Literature

Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?

Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?

OpenSubtitles2018. v3

Lời khen không nhất thiết phải thật chân thành, nhưng cô ấy để tâm đến nó.

And praise really does have to be genuine, but she takes responsibility for that.

ted2019

Sự chân thành của người phụ nữ này là sự ba hoa của người phụ nữ khác.

One woman’s honesty is another woman’s over sharing.

OpenSubtitles2018. v3

Chân thành đó.

I’m really sorry.

OpenSubtitles2018. v3

Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây.

And my sincerest apologies to your colleague here.

OpenSubtitles2018. v3

Chứng tỏ lòng chân thành.

Prove that you mean it.

jw2019

Xin hãy suy nghĩ và chân thành cầu nguyện về đề nghị của tôi nhé.”

Please consider my recommendation with sincere prayer.”

LDS

Trưởng lão chân thành khen anh phụ tá.

The elder offers warm commendation.

jw2019

Em xin chân thành cám ơn tòa soạn về cuốn sách này”.

Please accept my heartfelt thanks for making the brochure.”

jw2019

Tôi chân thành cám ơn về bài viết của quý vị!

My most sincere thanks for your article!

jw2019

Chân thành xin lỗi qui khách vì sự cố vừa rồi.

We apo / ogize for any inconvenience.

OpenSubtitles2018. v3

Chứng ngôn chân thành sẽ được ban cho những người nói chuyện.

True testimony will be given to the speakers.

LDS

Ông nợ tôi một triệu đô, và một lời xin lỗi chân thành nữa.

You owe me a million dollars and a sincere apology.

OpenSubtitles2018. v3

Nhân Chứng Giê-hô-va chân thành mời bạn cũng làm thế.

Jehovah’s Witnesses warmly invite you to do the same.

jw2019

Elizabeth thốt ra lời chân thành “cảm ơn” từ bên kia phòng.

Elizabeth mouthed a heartfelt “thank you” from across the room.

Literature