chịu khó trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ chịu khó áp dụng những điều dạy dỗ của Kinh-thánh vào đời sống.

They take pains to put the Bible’s teachings to work in their lives.

jw2019

“MUÔN vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”.

“ALL creation keeps on groaning together and being in pain together until now.”

jw2019

Người chồng tín đồ đấng Christ cần cố gắng để trở thành người chịu khó lắng nghe.

A Christian husband may need to work hard at becoming a better listener.

jw2019

“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó”.—Ê-phê-sô 4:28.

“Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work.”—Ephesians 4:28.

jw2019

“Có ai trong anh em đang chịu khó khăn gian khổ không?

“Is there anyone suffering hardship among you?

jw2019

Nếu con chịu khó ở khách sạn… một thời gian ngắn.

If you want to hang out at the hotel for a while… you can.

OpenSubtitles2018. v3

“Thay vì thế hãy chịu khó chịu nhọc, làm việc lương thiện bằng chính đôi tay mình”.—4:28.

“But rather let him do hard work, doing with his hands what is good work.” —4:28.

jw2019

Cả đời người, có chuyện gì đáng để chịu khó chứ?

Why be a slave to work?

OpenSubtitles2018. v3

Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy.

Maybe you would benefit more from listening than grandstanding .

OpenSubtitles2018. v3

Bạn quý trọng những gì nơi các trưởng lão chịu khó làm việc?

What do you appreciate about hardworking elders?

jw2019

Chịu khó chiều đại ca nhé.

Take good care of him .

QED

Trong này bừa bãi quá, nàng chịu khó vậy

Siu Sin, it’s a bit messy, hope you don’t mind.

OpenSubtitles2018. v3

Siêng năng và chịu khó (17)

Industrious and hardworking (17)

jw2019

“Muôn vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”

“All creation keeps on groaning together and being in pain together until now”

jw2019

Đó là một công việc đòi hỏi sự chịu khó.

It’s quite a painstaking process.

QED

Nó luôn miệng hỏi về : “đầu gối giả” và bố tôi chịu khó giải thích cho nó vui.

” He asked ceaseless questions about the ” ” fake knee, ” ” and my father warmed to him ”

Literature

Chúng ta phải chịu khó làm cho người khác điều gì mình muốn họ làm cho mình”.

We have to go out of the way to do for others what we would like them to do for us. ”

jw2019

b) Tại sao chồng phải cố gắng để trở thành người chịu khó lắng nghe?

(b) Why should husbands strive to be good listeners?

jw2019

Nếu em chịu khó, nhất định sẽ giỏi hơn anh.

Work harder, you’ll do well.

OpenSubtitles2018. v3

“Họ đều tin chắc rằng mọi người sẽ đạt được những kết quả tốt nếu chịu khó“”.”

They believe that anyone can do well in school with the right effort.”

Literature

Bạn phải chịu khó chịu khổ.

You have to always go the extra length to want it.

OpenSubtitles2018. v3

Đặc tính chịu khó được đòi hỏi ở mỗi người nắm giữ chức tư tế.

The mark of effort is required of every priesthood holder.

LDS

“Hỡi Ma Thê, Ma Thê, ngươi chịu khó và bối rối về nhiều việc;

“Martha, Martha, thou art careful and troubled about many things:

LDS

Một cách là chịu khó tiếp cận với ngôn ngữ và nền văn hóa đó.

One is to increase your exposure to the language and culture.

jw2019

Còn phải xem cậu ấy có chịu khó không.

It depends on how hard he works.

OpenSubtitles2018. v3