20 Idiom Liên Quan Đến Vũ Khí – TiengAnhOnline.Com

English Idioms & Sayings

20 Thành Ngữ Tiếng Anh Nào Liên Quan Đến Các Loại Vũ Khí?

Thành ngữ tiếng Anh ( idiom, expressions nói chung ) là những cách nói rất mê hoặc, đem lại nhiều sắc màu cho lời nói bớt nhàm chán đơn điệu. Dùng đúng thành ngữ tiếng Anh khiến cách nói của bạn nghe như người bản ngữ tiếng Anh. Idiom tiếng Anh muôn màu muôn sắc, rất khó nhớ hết. Trong bài này, tất cả chúng ta thử học những thành ngữ ( idiom ) có chứa từ chỉ một loại vũ khí, kỳ vọng sẽ giúp bạn thấy mê hoặc và nhớ lâu hơn. Các sĩ tử thi Ielts Speaking nếu biết vận dụng những idiom tương quan đến vũ khí này này đúng chỗ sẽ đạt điểm Ielts Speaking cao hơn .
Lưu ý khi học idiom, bạn học hình thức chung nhất, khi vận dụng phải chia thì nếu idiom có động từ, đổi one / someone thành đại từ nhân xưng tương thích ( I, me, he, him, she, her, you … ), đổi one’s thành tính từ tương thích ( his, her, its, my, your … ), something đổi thành danh từ tương thích nội dung muốn nói .

Sau đây là 20 Idiom Liên Quan Đến Các Loại Vũ Khí (Idioms related to Weapons):

    1. : đám cưới chạy bầu

    2. : con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
    3. : người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)
    4. giải pháp vạn năng
    5. : người chất phát (mũi tên thẳng)
    6. : cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn)
    7. làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe (chỗ đang bắn nhau đem dao tới)
    8. : tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn)
    9. : tự tử bằng súng của mình
    10. : tự nhận trách nhiệm, tự nhận hậu quả xấu về phần mình (tự té vào gươm)

    11. : lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa)
    12. : tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân)
    13. : bắn hạ ai đó
    14. : bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật)
    15. : khi đang bị dí súng vào đầu
    16. : Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó
    17. giữ vững lập trường (giữ chặt súng)
    18. : nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức
    19. : bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói)

    20. : xát muối vào vết thương đang đau (xoay con dao sau khi đâm)

Trên đây là bài tổng hợp Idiom Liên Quan Đến Các Loại Vũ Khí, tương đối khá khá đầy đủ, chỉ tập trung chuyên sâu vào những idiom phổ cập, không phải nỗ lực liệt kê hết 100 % idiom vì nhiều idiom hoàn toàn có thể ít ai sử dụng, bạn không cần phải học. Nếu có idiom nào bạn chưa hiểu rõ, hãy comment phía dưới bài học kinh nghiệm nhé .