chim công trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Từ Ta-rê-si: vàng, bạc, ngà, khỉ, chim công

From Tarshish: Gold, Silver, Ivory, Apes, Peacocks

jw2019

Khi bị quấy rầy, chim công thường trốn bằng cách chạy, hiếm khi bay.

When disturbed, they usually escape by running and rarely take to flight .

WikiMatrix

Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay.

But, of course, the peacock can barely fly.

OpenSubtitles2018. v3

Chim công màu tím, anh ta có 53 con ♪

♫ Purple peacocks, he’s got 53 ♫

OpenSubtitles2018. v3

Chim công trưởng thành thường có khả năng thoát khỏi kẻ thù mặt đất bằng cách bay lên cây.

Adult peafowl can usually escape ground predators by flying into trees.

WikiMatrix

Trong rừng, tiếng chim công kêu thường báo hiệu sự hiện diện của một kẻ săn mồi như hổ.

In forests, their calls often indicate the presence of a predators such as the tiger.

WikiMatrix

Trong thần thoại Hy Lạp, nguồn gốc bộ lông chim công được giải thích trong câu chuyện của Hera và Argus.

In Greek mythology the origin of the peacocks plumage is explained in the tale of Hera and Argus.

WikiMatrix

Chim công trống có tính đa thê, mùa sinh sản được trải ra nhưng dường như phụ thuộc vào những cơn mưa.

Peacocks are polygamous, and the breeding season is spread out but appears to be dependent on the rains.

WikiMatrix

Sau khi thắng lợi, Nader đã chiếm và cướp phá Delhi, mang đi rất nhiều kho báu, gồm cả chiếc Ngai Chim Công.

After this victory, Nader captured and sacked Delhi, carrying away many treasures, including the Peacock Throne.

WikiMatrix

Nhiều thành phố, nơi chim công đã được du nhập và di cư hoang dã có những chương trình quản lý chim công.

Many cities where they have been introduced and gone feral have peafowl management programmes.

WikiMatrix

Không lâu sau khi bản in thử tiểu thuyết đầu tay của ông, Chim công trắng, xuất hiện năm 1910, mẹ Lawrence qua đời vì ung thư.

Shortly after the final proofs of his first published novel, The White Peacock, appeared in 1910, Lawrence’s mother died of cancer.

WikiMatrix

Chim công kiếm ăn trên mặt đất theo các nhóm nhỏ, được gọi là các tập hợp, mà thường là một con trống và 3-5 con mái.

Peafowl forage on the ground in small groups, known as musters, that usually have a cock and 3 to 5 hens.

WikiMatrix

Trong điều kiện nuôi nhốt, chim công có khả năng sống đến 23 năm nhưng ước tính rằng chim công chỉ sống được khoảng 15 năm trong tự nhiên.

In captivity, birds have been known to live for 23 years but it is estimated that they live for only about 15 years in the wild.

WikiMatrix

Chim công trống được biết đến với màn phô bày xòe đuôi, mặc dù lông thực sự mọc lên từ phía lưng, được xem như một cái đuôi.

Peafowl are best known for the male’s extravagant display feathers which, despite actually growing from their back, are thought of as a tail.

WikiMatrix

Thời Trung cổ, các hiệp sĩ tại châu Âu thực hiện một “Lời thề công trống” và trang trí mũ chiến binh của họ bằng lông chim công.

In medieval times, knights in Europe took a “Vow of the Peacock” and decorated their helmets with its plumes.

WikiMatrix

Trong hoàn cảnh phân lập, chim công Ấn Độ có thể thích nghi với khí hậu khắc nghiệt, chẳng hạn như những cá thể ở miền bắc Canada.

In isolated cases, the Indian peafowl has been known to be able to adapt to harsher climates, such as those of northern Canada.

WikiMatrix

Tiếng kêu inh ỏi khiến chim công dễ bị phát hiện, trong cánh rừng đó thường báo hiệu sự hiện diện của động vật ăn thịt như loài hổ.

Their loud calls make them easy to detect, and in forest areas often indicate the presence of a predator such as a tiger.

WikiMatrix

Nổi bật trong nhiều nền văn hóa, chim công lam được dùng trong rất nhiều biểu tượng, bao gồm cả khi được chọn là quốc điểu của Ấn Độ năm 1963.

Prominent in many cultures, the peacock has been used in numerous iconic representations, including being designated the national bird of India in 1963.

WikiMatrix

Họa tiết chim công áp dụng rộng rãi đến ngày nay ví dụ trên logo đài NBC Hoa Kỳ, mạng lưới truyền hình PTV của Pakistan hay hãng hàng không SriLankan Airlines.

Peacock motifs are widely used even today such as in the logos of the US NBC and the PTV television networks and the Sri Lankan Airlines.

WikiMatrix

Hình tượng chim công trong văn hóa các nước châu Âu Tục lệ người Anh-Ấn trong những năm 1850, động từ “peacock” mang ý nghĩa viếng thăm quý bà và quý ông trong buổi sáng.

In Anglo-Indian usage of the 1850 s, to peacock meant making visits to ladies and gentlemen in the morning .

WikiMatrix

Trong những năm đầu đời này, Lawrence đã viết những vần thơ đầu tiên, vài truyện ngắn, và bản thảo một cuốn tiểu thuyết có tựa Laetitia, mà sau này trở thành quyển Chim công trắng.

During these early years he was working on his first poems, some short stories, and a draft of a novel, Laetitia, which was eventually to become The White Peacock.

WikiMatrix

-Ở đây chỉ có chim thôi, –Công-xây nói.

“There are only birds,” said Conseil.

Literature

Sau khi chim tấn công, ông chỉ biến mất.

After the raptor attacked, he just vanished .

QED

Một câu chuyện trong Uttara Ramayana mô tả lãnh đạo Deva, Indra, đã không thể đánh bại Ravana, được che chở dưới cánh chim công, sau đó may mắn có “nghìn mắt” và không còn sợ hãi con rắn.

A story in the Uttara Ramayana describes the head of the Devas, Indra, who unable to defeat Ravana, sheltered under the wing of peacock and later blessed it with a “thousand eyes” and fearlessness from serpents.

WikiMatrix

Marion Petrie kiểm tra có hay không những hiển thị tín hiệu chất lượng di truyền của chim trống bằng cách nghiên cứu một quần thể hoang dã chim công ở Công viên hoang dã Whipsnade tại miền Nam nước Anh.

Marion Petrie tested whether or not these displays signaled a male’s genetic quality by studying a feral population of peafowl in Whipsnade Wildlife Park in southern England.

WikiMatrix