công trường xây dựng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Các em nhỏ có mặt tại công trường, xây dựng công trình
The kids are out there on-site, building the buildings.
ted2019
Chúng ta sắp rẽ vào một đường rất khó ở công trường xây dựng.
We got a hard right coming up….. at the construction site.
OpenSubtitles2018. v3
Các em nhỏ có mặt tại công trường, xây dựng công trình
The kids are out there on- site, building the buildings.
QED
Pune có 5000 công trường xây dựng nhà ở
Pune has 5, 000 building sites.
QED
Đó là lý do tại sao hắn nhử tôi tới công trường xây dựng để giết tôi!
So he lured me to the construction site, to kill me!
OpenSubtitles2018. v3
Chắc là 1 công trường xây dựng ở Annandale, Virginia.
It looks like a construction site in annandale, virginia.
OpenSubtitles2018. v3
Nó làm ở một công trường xây dựng.
He’s working on a construction site.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi cũng nói ” công trường xây dựng. ”
I also said ” construction site. “
OpenSubtitles2018. v3
Không, tôi sẽ chôm ở một công trường xây dựng.
No, I’ll swipe it from a building site!
OpenSubtitles2018. v3
Khoảng 5.500 công trường xây dựng đã hoạt động đồng thời.
Some 5,500 construction sites were operating simultaneously.
WikiMatrix
Đội ngũ công nhân tại công trường xây dựng
Work crew at the building site
jw2019
Bà ấy bị đau tim và bố thì gẫy lưng trong khi làm việc ở công trường xây dựng.
She had a heart attack, and my father broke his back doing construction-
OpenSubtitles2018. v3
Lần thứ hai ở Nashua, chúng tôi sử dụng thuốc nổ từ một công trường xây dựng nhà kho
The second time in nashua, we used dynamite from a construction site shed.
OpenSubtitles2018. v3
Băng cướp đã trốn trong một công trường xây dựng bên ngoài sân bay trước khi tiến hành vụ cướp.
The robbers hid in a construction site outside the airport prior to the robbery.
WikiMatrix
Bởi thế tôi ở đó, ngực trần, ngồi trên cái xe ủi, giống như trong một công trường xây dựng.
TAYSTEE: So there I am, topless, sitting on this bulldozer, like, in a construction site.
OpenSubtitles2018. v3
Các máy phát nhỏ đôi khi có thể dùng để cấp điện cho các dụng cụ tại các công trường xây dựng.
Small generators are sometimes used to provide electricity to power tools at construction sites.
WikiMatrix
Việc tiếp cận công trường xây dựng cho công nhân xây dựng rất khó khăn và nhiều sườn dốc phải được ổn định.
Access to the site for construction workers was difficult, and many slopes had to be stabilized.
WikiMatrix
Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA:
At five kilometres above sea level, this surrealistic plateau in northern Chile is the construction site of ALMA:
OpenSubtitles2018. v3
Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng.
I was assigned to work on various construction sites, and I constantly looked for opportunities to preach.
jw2019
Các cây trụ to đã không được dựng lên bằng phương pháp dùng giàn giáo thường sử dụng trong các công trường xây dựng.
The towers climbed into the sky with none of the scaffolding normally associated with building projects.
jw2019
Tôi đi giao báo, một công việc vào ngày thứ bảy – Một số mùa hè, tôi đã làm việc trong một công trường xây dựng “.
I got a paper round, a Saturday job—some summers I laboured on a building site.”
WikiMatrix
Một ví dụ khác là một mũ bảo hiểm AR dành cho công nhân xây dựng thể hiện thông tin về các công trường xây dựng.
Another example is an AR helmet for construction workers which display information about the construction sites.
WikiMatrix
Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn.
Very likely, it meant felling thousands of trees, hauling them to the construction site, and cutting them into planks or beams.
jw2019
Họ chất đầy xăng lên những chiếc xe ở công trường xây dựng rồi tông chúng vào những bức tường trại lính, đè nát binh lính bên trong .
They loaded construction site vehicles with petrol and rammed them against the walls of the barracks, and ground down the troops inside .
EVBNews
Những người lao động kổ sai phải làm việc cho người Đức trong các trang trại và trên các công trường xây dựng đường bộ và đường sắt.
The inmates worked for Germans-run farms, and on construction sites of roads and railroads.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh