cú trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngày 26 tháng 9, anh lập đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn.

On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup.

WikiMatrix

Nhưng điều này rất ít thấy trong các cuộc thi ngày nay vì điều này không giúp cho xoay có thêm điểm.

However, this is rarely seen in modern competitions because it would gain no extra points for the spin .

WikiMatrix

pháp

Syntax

support.google

Bộ lệnh và pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai).

The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations).

WikiMatrix

Thực hiện một cơ động tấn công, cánh máy bay của ông bị gảy rời và Balthasar thiệt mạng sau khi máy bay rơi xuống đất.

While making an evasive manoeuvre, the wings broke away and Balthasar was killed when his aircraft hit the ground .

WikiMatrix

Cuộc khủng hoảng cộng với một số sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.

The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.

WikiMatrix

Không một phone.

It’s called a phone call.

OpenSubtitles2018. v3

Đầu tiên, Conan nhận được điện thoại từ tên khủng bố.

Later, Surya gets a call from the kidnapper.

WikiMatrix

Digger, hai con tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?

Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner?

OpenSubtitles2018. v3

Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên.

During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed.

WikiMatrix

Buổi sáng sau trận đánh, bên giường ngủ của mình, Thủ tướng Winston Churchill nhận được điện thoại từ Sir Dudley Pound, Thứ trưởng thứ nhất Hải quân.

The morning after the battle, Prime Minister Winston Churchill received a phone call at his bedside from Sir Dudley Pound, the First Sea Lord.

WikiMatrix

Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.

These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart.

OpenSubtitles2018. v3

Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các ném trên không và ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm.

Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws.

WikiMatrix

Tôi không nghĩ thế Anh đã đánh cậu ta 1 khá mạnh.

I don’t think I hit him hard enough.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã chờ suốt cuộc đời để làm một như vầy và tôi sẽ không chia chút nào cho bất cứ ai.

I’ve waited all my life to make a killing like this… and I’m not giving half my share to anybody.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi ổng sẽ vượt qua sốc.

Then he’ll get over the shock.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng.

It’s a study of 150,000 women in California, and they’re going to return all the data to the participants of the study in a computable form, with one-clickability to load it into the study that I’ve put together.

ted2019

Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và ngã.

If it went to his brain, it could explain the aphasia and the falling down.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một điện.

I could finish your career with one phone call.

OpenSubtitles2018. v3

Để có một gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh.

A good whack with the mallet.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một sốc

Of course .

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ một tát!

One clean slap!

OpenSubtitles2018. v3

Mọi điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không?

All the telephone calls he made were long distance, alright?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không biết là Pudge có một đánh chạy vòng như thế đấy.

I didn’t know Pudge was gonna hit a home run.

OpenSubtitles2018. v3

Một ví dụ là một đá lại, theo đó một đại lý không trung thực của nhà cung cấp trả cho một đại lý không trung thực của người mua để chọn giá thầu của nhà cung cấp, thường ở mức giá tăng cao.

An example is a kickback, whereby a dishonest agent of the supplier pays a dishonest agent of the purchaser to select the supplier’s bid, often at an inflated price.

WikiMatrix