cưới trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.

But this is your wedding we’re talking about, Noc.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đính hôn vào tháng 2 năm 1858 và làm lễ cưới ở Aberdeen vào ngày 2 tháng 6 năm 1858.

They were engaged in February 1858 and married in Aberdeen on 2 June 1858.

WikiMatrix

Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.

In 1922, when he was 23, he married Winnie, a pretty young Texan, and began making plans to settle down and raise a family.

jw2019

Không, mẹ nghĩ điều làm cho họ bực là mẹ đã cưới ai.

No, I think what riled them was who I married.

OpenSubtitles2018. v3

Tại bệnh viện, mẹ của Ross đưa cho anh chiếc nhẫn đính hôn vì bà muốn anh cưới Rachel.

At the hospital, Ross’s mother offers him an engagement ring because she wants him to marry Rachel.

WikiMatrix

Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.

Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn’t drink, I married the bastard .

ted2019

Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.

“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.

jw2019

Và giờ con sẽ cưới Sean.

And now you’re marrying Sean.

OpenSubtitles2018. v3

3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.

3 A wedding is a time of rejoicing for the newlyweds, and their relatives and friends.

jw2019

Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.

I married her Aunt Lysa shortly before my beloved’s untimely death.

OpenSubtitles2018. v3

Anh đã ngây thơ cưới một phụ nữ thao túng và kiểm soát anh.

He naively married a woman who manipulated and controlled him.

Literature

Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui.

If it was her wedding gown it brought bad luck

OpenSubtitles2018. v3

34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.

34 Jesus said to them: “The children of this system of things* marry and are given in marriage, 35 but those who have been counted worthy of gaining that system of things and the resurrection from the dead neither marry nor are given in marriage.

jw2019

Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.

But you will remain a guest of Lord Kira’s until you are married.

OpenSubtitles2018. v3

Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia.

I was invited to the royal wedding.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu sẽ cưới.

You’re getting married.

OpenSubtitles2018. v3

Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12.

He’s wanted me for one of his daughters since I was 12 .

OpenSubtitles2018. v3

Em không muốn anh cưới em vì việc này.

I don’t want you to marry me because of this

OpenSubtitles2018. v3

Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?

When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past?

jw2019

Sau khi ly hôn với Chauffroy vào năm 2000, bà cưới Eric Lorio năm 2002, cựu thư ký quốc gia của Mặt trận Quốc gia và từng là cố vấn cho cuộc bầu cử khu vực ở Nord-Pas de Calais, hai người sau đó đã li dị vào năm 2006.

After her divorce from Chauffroy in 2000, she married Eric Lorio in 2002, the former national secretary of the National Front and a former adviser to the Regional election in Nord-Pas-de-Calais.

WikiMatrix

• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?

• What should we remember when giving or receiving wedding gifts?

jw2019

Cũng trong giai đoạn này bà ly dị Kornilov và cưới Nikolay Molchanov.

During this period Olga divorced Kornilov and married her fellow student Nikolay Molchanov.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Những người bạn (mùa 7) Mùa thứ 7 chủ yếu tập trung vào Monica và Chandler, những người bắt đầu kế hoạch đám cưới và gặp phải vấn đề tài chính.

The seventh season mainly follows the various antics of Monica and Chandler, who begin to plan their wedding and run into financial problems which are quickly fixed by Chandler’s secret funds.

WikiMatrix

Một chiếc Mercedes dùng trước đám cưới.

Sun Comes Out Just Before Wedding.

WikiMatrix

Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.

(Galatians 6:10) Some have chosen to invite worldly acquaintances or unbelieving relatives to the wedding talk rather than to the reception.

jw2019