đặc thù trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Những thay đổi trong chính sách kinh tế đã có ảnh hưởng đến những đặc thù tội phạm.

The changes in economic policy had influence in the characteristics of criminality.

WikiMatrix

Safranal là một loại tinh dầu dễ bay hơi, tạo cho saffron hương thơm đặc thù của nó.

Safranal, a volatile oil, gives saffron much of its distinctive aroma.

WikiMatrix

Bạn sẽ biết rừng đặc thù nguy hiểm thế nào.

You know, how dangerous are particular forests?

QED

Như vậy, “toán học ứng dụng” là một ngành khoa học toán học với kiến thức đặc thù.

Thus, “applied mathematics” is a mathematical science with specialized knowledge.

WikiMatrix

Đó là những gen đặc thù tạo sự khác nhau giữa loài này với loài khác.

And those are the specific genes that differ from one to the other.

ted2019

Tôi nghĩ đó là đặc thù nghề nghiệp rồi.

I think that rather comes with the job.

OpenSubtitles2018. v3

Với đặc thù của chúng, rõ ràng là Spinosaurs không chỉ ăn cá.

In spite of their specialisation, clearly Spinosaurs weren’t exclusively fish-eaters.

OpenSubtitles2018. v3

Nghề nghiệp này có đặc thù của nó ở các quốc gia khác nhau.

This occupation had its peculiarities in various countries.

WikiMatrix

Đặc thù.

Typical.

OpenSubtitles2018. v3

Đặc thù này chỉ đơn thuần làm cho tiện lợi.

This ability gives him a unique advantage .

WikiMatrix

Đó là đặc thù mạnh mẽ và cứng. ”

It is peculiarly strong and stiff. ”

QED

Đặc thù của vùng là một kiểu pháo đài được gọi là kiến trúc dzong.

Characteristic of the region is a type of castle fortress known as the dzong.

WikiMatrix

Một số tác phẩm có rất nhiều tiểu tiết đặc thù.

Some work very much in specific detail.

ted2019

Đối với những việc đặc thù thế này, tôi có người phù hợp.

For this particular job, I have the perfect candidate.

OpenSubtitles2018. v3

Màng tế bào có “người bảo vệ” chỉ cho phép các chất đặc thù ra vào

The cell membrane has “security guards” that allow only specific substances to pass in or out

jw2019

Tháng 12 năm 2011, Stellarium được thêm vào các “ứng dụng đặc thù” trong Ubuntu Software Center.

In December 2011, Stellarium was added as one of the “featured applications” in the Ubuntu Software Center.

WikiMatrix

Trước đây, nó được coi là đặc thù với đường sắt (Rallus crepitans).

It was formerly considered conspecific with the clapper rail (Rallus crepitans).

WikiMatrix

b) Các tín đồ thật của đấng Christ ngày nay có một số nét đặc thù nào?

(b) What are some characteristics of true Christians today?

jw2019

Đối với nhiều loài, phạm vi pH đất thích hợp là khá đặc thù.

For many species, the suitable soil pH range is fairly well known.

WikiMatrix

Kiểu stress này có tác động rất đặc thù lên sinh lý cơ thể.

Those kind of stresses have a very particular effect on the physiology of stress.

QED

Loài đặc thù này, chúng có thể bay hàng ngàn cây số .

This particular species, it can fly for thousands of kilometers.

ted2019

Đôi khi nó được coi là có tính đặc thù với loài cút mào bobwhite (Colinus cristatus).

It is sometimes considered to be conspecific with the crested bobwhite, Colinus cristatus.

WikiMatrix

Lãnh vực đặc thù của ông không phải là những từ ngữ mà là những sự vật.

His proper province was not words but things.

Literature

Việc tường thuật có nét đặc thù, và nét đặc thù đó có trong Phúc Âm”.

Reporting has a taste, and that taste is in the Gospels.”

jw2019

Tôi đã được tuyển vào làm, và do đặc thù công việc, tôi phải đi xa khá nhiều.

So I got the job, and in my current role I travel quite a bit.

ted2019