đệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.

Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to : ( i ) implement any click tracking of ads ; or ( ii ) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization .

support.google

Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it.

QED

Nhiều miếng đệm đã bị giảm thiểu, cũng như chùm móng, nhưng các màng nhỏ đã có mặt.

Many of the pads are reduced, as are the ungual tufts, but small interdigital webs are present.

WikiMatrix

Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?

I gotta say, a tanning bed and a stack of Victoria’s Secret catalogs?

OpenSubtitles2018. v3

Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.

To không tính tiền up space that your device needs to work properly, you can remove unnecessary files and clear cached data .

support.google

Tôi 17 tuổi, và họ có một buồng được lót đệm.

I’m 17 years old, and they had a padded cell.

QED

DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như “hồ sơ đệm“.

DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into “buffer profiles.”

WikiMatrix

Mặc dù đơn giản, một bộ nhớ đệm ánh xạ trục tiếp vẫn cần phải lớn hơn một liên kết để cung cấp hiệu năng tương đương, và nó trở nên khó dự đoán hơn.

Although simpler, a direct-mapped cache needs to be much larger than an associative one to give comparable performance, and it is more unpredictable.

WikiMatrix

Các quốc gia Himalaya Nepal, Bhutan và Sikkim là các quốc gia đệm giữa Đế quốc Anh và Trung Quốc, sau đó là giữa Trung Quốc và Ấn Độ, năm 1962 đã nổ ra Chiến tranh Trung-Ấn nơi hai cường quốc khu vực giáp ranh với nhau.

The Himalayan nations of Nepal, Bhutan and Sikkim were buffer-states between the British Empire and China, later between China and India, which in 1962 fought the Sino-Indian War in places where the two regional powers bordered each other.

WikiMatrix

Nó cũng được sử dụng trong nhiều loại nước giải khát như chất đệm. ^ a ă Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 ^ Medscape on hypocitraturia ^ Potassium Citrate for Kidney Stones ^ Potassium Citrate ^ “Potassium citrate for cystitis”. patient.info.

Environmental Health và Safety MSDS Number : P5675 Medscape on hypocitraturia Potassium Citrate for Kidney Stones Potassium Citrate ” Potassium citrate for cystitis “. patient.info .

WikiMatrix

Chiến tranh La Mã-Parthia từ năm 58 tới năm 63 hay còn được gọi là Chiến tranh Kế vị Armenia, là cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc La Mã và đế chế Parthia nhằm tranh giành quyền kiểm soát đối với Armenia, một quốc gia đệm quan trọng giữa hai thế lực.

The Roman–Parthian War of 58–63 or the War of the Armenian Succession was fought between the Roman Empire and the Parthian Empire over control of Armenia, a vital buffer state between the two realms.

WikiMatrix

Được thành lập theo hướng kết thúc “Ván Cờ Lớn”, đường này kết quả đã hình thành Afghanistan như một vùng đệm giữa các lợi ích của Anh và Nga trong khu vực.

Established towards the close of the British-Russian “Great Game”, the resulting line established Afghanistan as a buffer zone between British and Russian interests in the region.

WikiMatrix

Vào 15 tháng 9, anh là khách mời và biểu diễn “Thinkin Bout You” và “Pyramids” trên Saturday Night Live, được đệm đàn ghita bởi John Mayer.

Ocean also performed “Thinkin Bout You” and “Pyramids” on Saturday Night Live on September 15, the latter of which featured John Mayer on guitar.

WikiMatrix

Tôi được yêu cầu đệm đàn.

I was asked to be the accompanist.

LDS

Bà thường hát với Shirogane đệm sáo nhưng bà đã không còn hát được nữa vì cổ họng bị thương khi bà và Shirogane bị các Orgette tấn công.

She used to sing with Shirogane but was forced to stop when they were attacked by Orgettes and her throat was injured.

WikiMatrix

Một vùng đệm rộng 30 dặm cũng được kéo dài dọc theo biên giới với Trung Quốc.

A thirty-mile buffer zone also extended along the length of the Chinese frontier.

WikiMatrix

Và họ không đưa anh ta đến bệnh viện trải đệm êm ái nào cả.

And they didn’t send him to some cushy hospital.

ted2019

Caesar sau đó xáp nhập Tiểu Armenia vào Cappadocia để tạo thành một vùng đệm cho những quyền lợi của Roma ở Tiểu Á chống lại một cuộc xâm lược từ phía đông trong tương lai.

Caesar then incorporated Lesser Armenia into Cappadocia to serve as a buffer from Rome’s interests in Asia Minor against future Eastern aggression.

WikiMatrix

Overture này có lẽ là ví dụ sớm nhất cho một overture hòa nhạc, một tác phẩm được viết không nhằm chủ đích để đệm cho vở kịch trên sân khấu, mà là để gợi lên những chủ đề văn học trong buổi biểu diễn theo thể thức hòa nhạc; đây sẽ là một thể loại phổ biến thời kì Lãng mạn.

The Overture is perhaps the earliest example of a concert overture – that is, a piece not written deliberately to accompany a staged performance but to evoke a literary theme in performance on a concert platform; this was a genre which became a popular form in musical Romanticism.

WikiMatrix

Tớ sẽ đệm cho đến khi họ đến.

I vamp till they get there.

OpenSubtitles2018. v3

Bắt đầu từ sáng ngày hôm qua, đó là bước đệm.

We start with yesterday morning, that is our wedge.

OpenSubtitles2018. v3

Lấy chiếc áo khoác ra khỏi móc treo đồ có đệm lót, tôi mang đến giường của bà và đặt lên tấm khăn trải giường viền trắng .

Removing the jacket from its padded hanger, I carried it to her bed and laid it on the white chenille bedspread .

EVBNews

Đó là nhịp 4/4, và bao gồm những giọng ca và vỗ tay, được đệm với guitar, bongos, và güiro; những ban nhạc sau này cũng dùng thêm các nhạc cụ timbales, trống conga, những loại trống nhỏ, piano, các loại kèn, guitar bass điện, và đàn organ điện tử.

It is in 4 4 time, and consists of vocalists and handclaps, accompanied by guitar, bongos, and güiro; later groups also incorporate timbales, conga drums, small percussion instruments, piano, wind instruments, electric bass, and electric keyboard.

WikiMatrix

Nó tuần tra ngoài khơi Guam cho đến ngày 10 tháng 8, rồi quay trở lại Eniwetok chuẩn bị cho chiến dịch Palau, bước đệm quan trọng trong chặng đường giải phóng Philippines.

She patrolled off Guam until 10 August, then sailed back to Eniwetok to prepare for the Palaus operation, major in itself, as well as being the most important preliminary to the liberation of the Philippines.

WikiMatrix

Và bệnh thoái hoá đĩa đệm có thể gây đau và hoặc tê do thoái hoá .

And osteoarthritis of the spine can cause debilitating pain and or numb ness .

EVBNews