đèn chùm in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Lên cái đèn chùm!

On the chandelier!

OpenSubtitles2018. v3

Dolmabahçe là nơi có bộ sưu tập lớn nhất đèn chùm Bohemian và Baccarat trên thế giới.

Dolmabahçe has the largest collection of Bohemian and Baccarat crystal chandeliers in the world.

WikiMatrix

Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn.

And hanging from the ceiling, a big old crystal chandelier!

OpenSubtitles2018. v3

Đèn chùm.

Candlesticks.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng được dùng để làm đèn chùm.

They make great chandeliers.

OpenSubtitles2018. v3

Có phải nhà cô ấy có đèn chùm, rèm cửa loại sang và hàng tá gương soi?

Does she have cut-glass chandeliers, plush curtains and dozens of mirrors?

OpenSubtitles2018. v3

Bưu ảnh năm 1909 Khu vực trần bao quanh đèn chùm ban đầu được vẽ bởi Jules Eugène Lenepveu.

Postcard from 1909 The ceiling area which surrounds the chandelier was originally painted by Jules Eugène Lenepveu.

WikiMatrix

À, các kết cấu của đèn chùm Murano.

Oh, the supports for the big Murano chandelier.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi được biết, đây chính là cây đèn chùm treo đã chứng kiến tai họa nổi tiếng đó.

We’re told, ladies and gentlemen, that this is the very chandelier… which figures in the famous disaster.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có đèn chùm bằng vàng và bạc, sàn gỗ ghép khảm và trang trí, và một loạt các màu sắc và vật liệu.

It has gold and silver chandeliers, hand-inlaid parquet floors and trim, and a vast array of colors and materials.

WikiMatrix

Bắt đầu với Nhà hát Covent Garden,các đèn chùm đốt bằng khí trên trần nhà thường được thiết kế đặc biệt để thực hiện vai trò thông gió.

Starting with the Covent Garden Theatre, gas burning chandeliers on the ceiling were often specially designed to perform a ventilating role.

WikiMatrix

Đoàn Ballet Paris Opera đã biểu diễn trên sân khấu vào ngày 12 tháng 12 và sáu ngày sau đó, chiếc đèn chùm nổi tiếng được thắp sáng lần đầu tiên.

The Paris Opera Ballet danced on the stage on 12 December, and six days later the famous chandelier was lit for the first time.

WikiMatrix

Hội trường được lát bằng đá cẩm thạch cùng với các đèn chùm được mạ vàng, dẫn đến hai viện hình bán nguyệt mà trước đây đặt Quốc hội và Viện đại biểu.

These halls, with inlaid marble floors and gilded lamps, lead to the two semicircular chambers that formerly housed the Parliament and Chamber of Deputies.

WikiMatrix

Khi ngồi trong căn phòng làm lễ gắn bó, nhìn vào cái đèn chùm xinh đẹp lấp lánh trong ánh sáng của đền thờ, tôi đã nhớ đến cái ngày tôi bế em ấy lần đầu tiên.

As I sat in the sealing room, looking at the beautiful chandelier sparkling in the light of the temple, I remembered that day when I first held her.

LDS

Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.

The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere.

LDS

Tôi nhớ cảm giác sợ hãi thế nào khi nhìn thấy đèn chùm được treo trên bàn ăn của chúng tôi, đu đưa qua lại suốt mỗi trận động đất nhỏ, và đôi khi tôi không thể nào ngủ được vào ban đêm, sợ rằng Big One sẽ tấn công khi chúng tôi đang ngủ.

I remember how frightening it was to see the chandelier that hung above our dining table swing back and forth during every minor earthquake, and I sometimes couldn’t sleep at night, terrified that the Big One might strike while we were sleeping.

ted2019

Jules Corboz đã chuẩn bị mô hình, từ đó Lacarière, Delatour & Cie đúc và chạm trổ chùm đèn này.

Jules Corboz prepared the Model, and it was cast and chased by Lacarière, Delatour và Cie .

WikiMatrix

Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.

Maybe we can give him a little bioluminescence here — give him a headlight, maybe a brake light, turn signals.

ted2019

Chùm sáng đèn pin uốn cong điên cuồng ngang trần hầm và Pemberton đột ngột xuất hiện ở ngay bậc thang, và cao hơn tôi.

The beam of the torch arced madly across the ceiling and suddenly Pemberton was up the steps and upon me.

Literature

Họ khẳng định rằng hình ảnh này rõ ràng cho thấy chùm đèn pha đã tập trung vào một tàu vũ trụ ngoài hành tinh; tuy nhiên, bức ảnh này đã được sửa đổi nặng nề bởi tấm hình đang trong quá trình chỉnh sửa trước khi công bố, một lệ thường trong nghệ thuật đồ họa của thời đó nhằm cải thiện độ tương phản trong ảnh đen trắng.

They assert that the photo clearly shows searchlights focused on an alien spaceship; however, the photo was heavily modified by photo retouching prior to publication, a routine practice in graphic arts of the time intended to improve contrast in black and white photos.

WikiMatrix

Chùm tia điện tử được xuất phát từ một ống phát của đèn hình.

Light is emitted from a source such as a vapor lamp.

WikiMatrix

Ngày nay bằng sử dụng dao động ký với độ phân giải nhỏ hơn một nanô giây, tốc độ ánh sáng có thể đo được trực bằng đo độ trễ thời gian của chùm sáng hay laser từ một laser hoặc đèn LED phản xạ từ gương.

Nowadays, using oscilloscopes with time resolutions of less than one nanosecond, the speed of light can be directly measured by timing the delay of a light pulse from a laser or an LED reflected from a mirror.

WikiMatrix