cho đi học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngày nay, trẻ em và người trẻ trong phần lớn các nước được cho đi học.

Today, in most countries children and young folk are given time to learn.

jw2019

Khi thấy con của mình bị bà ngoại không cho đi học, Mabel nói “All of a sudden I miss everyone; I don’t know why.”

Having just seen her children taken off to school by their grandmother, Mabel states, “All of a sudden I miss everyone; I don’t know why.”.

WikiMatrix

Bố mẹ Hà Anh giáo dục cô toàn diện theo lối sống phương Tây, cho đi học piano, bơi lội và ngoại ngữ từ khi còn nhỏ.

Hà Anh’s parents educated her in a Western way of life, for piano lessons, swimming and foreign languages from an early age.

WikiMatrix

Gửi con cái đi truyền giáo và cho chúng đi học đại học.

Send my kids on missions and to college.

LDS

Họ cho hắn đi học trường gián điệp và cho hắn một tấm thẻ bài giả mạo.

They sent him to spy school and gave him with phoney dogtags.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, sau khi trải qua cuộc kiểm tra sức khỏe thể chất và tinh thần, hồ sơ của tôi lại được duyệt cho đi Học viện Huấn luyện Sĩ quan.

After I passed the physical and a mental test, my paper was stamped “Candidate for Officers Training Academy.”

jw2019

Dì nói còn cho con đi học Piano ạ.

His wife said, I can take piano lessons .

QED

Vì lẽ đó một số cha mẹ nghĩ rằng cho con đi học là vô ích.

Some parents may therefore think that it is not beneficial to send a child to school.

jw2019

Bạn có nên cho con đi học không?

Should your child go to school?

jw2019

Bố hắn cho hắn đi học kinh tế.

And his father sent him to business school.

OpenSubtitles2018. v3

Và rồi ngân hàng sẽ trả tiền chođi học trường kinh doanh.

Then it’ll be the bank that pays for you to go to business school.

OpenSubtitles2018. v3

Có biết tốn bao nhiêu tiền cho chúng đi học không?

You know how much money that is to put them through school?

opensubtitles2

Tôi còn 2 thằng cháu giặc cần phải cho đi ăn học đây.

I got a gaggle of nephews who need to get fed now.

OpenSubtitles2018. v3

Cha tôi làm việc rất tốt khi cho tôi đi học trường điểm.

My father did well enough to send me to good schools.

OpenSubtitles2018. v3

Sao lại chođi học 1 ĐH hàng đầu nhỉ?

Why did we bother sending him to an Ivy college for?

OpenSubtitles2018. v3

Nghe đây, Mike… bây giờ bả lo quần áo, cho con đi học, không nói dối nữa.

Look, Mike… she pick up clothes now, send me to school, no more lie.

OpenSubtitles2018. v3

Họ sắp xếp cho anh đi học trường tiểu học, cũng như học Kinh Thánh.

They arranged for him to go to elementary school, as well as study the Bible.

jw2019

Ba mất tiền cho mày đi học, không phải để mày học cãi lại ba đâu.

I send you to school to study.

OpenSubtitles2018. v3

Vernon, em chođi học ở đâu?

Where did you send the boy, Vernon?

OpenSubtitles2018. v3

bây giờ chúng ta có đủ tiền rồi, hãy cho Beatrice đi học.”

Let’s send Beatrice to school.”

ted2019

Vậy mà cha mẹ đã nói rằng không đủ khả năng chu cấp cho con đi học.

And all this time you said you couldn’t afford for me to go.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, nếu có thể được, sao không cho trẻ đi học ở trường?

If at all practical, then, should not children be given a formal education?

jw2019

Thế sao cô ta lại cho con đi học ở trường tư thục?

Then why does she send her own kids to private school?

OpenSubtitles2018. v3

Họ sẽ chi trả học phí cho tôi đi du học, cả bậc thạc sĩ và tiến sĩ.

They’re going to pay for me to study abroad, as well as combined masters and doctorate degrees.

QED