điện ảnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Được diễn bởi Kim Hae-sook trong phim điện ảnh Bi kịch triều đại (2015).

Portrayed by Kim Hae-sook in the 2015 film The Throne.

WikiMatrix

Cô bắt đầu sự nghiệp điện ảnh vào năm 2004 với bộ phim My Summer of Love.

She made her feature film debut in the 2004 drama My Summer of Love.

WikiMatrix

Bà còn làm phim cho các chuyên mục Điện ảnh chiều thứ 7 và Văn nghệ chủ nhật.

Diep made films for the 7th Dimension Cinema and Sunday Arts.

WikiMatrix

Bộ phim Taiga của NHK (2008) Atsuhime (50 tập) là hình tượng điện ảnh hoá của cuộc đời bà.

The 2008 NHK Taiga drama Atsuhime (fifty episodes) was a dramatization of her life.

WikiMatrix

Điện ảnh Faroe chưa có một lịch sử phát triển lâu dài.

The cinema of the Faroe Islands does not have a long history.

WikiMatrix

Bộ phim điện ảnh dựa theo loạt phim trên, The Chipmunk Adventure ra rạp năm 1987.

Based on that series, a feature film, The Chipmunk Adventure was released in 1987.

WikiMatrix

Anh là thành viên của Các nhà biên tập điện ảnh Hoa Kỳ (ACE).

He was a member of the American Cinema Editors (ACE).

WikiMatrix

Một ngôi sao điện ảnh thời trang!

He’s an old-fashioned movie star.

OpenSubtitles2018. v3

Họ sẽ biến tao thành ngôi sao điện ảnh.

They gotta make me a movie star.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là phim điện ảnh làm lại từ bộ phim Hàn Quốc Seven Days năm 2007.

It is a remake of the 2007 South Korean film Seven Days.

WikiMatrix

Giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại Đại hội Điện ảnh Việt Nam quốc tế năm 2010.

Best Actor and Best Actress at the Vietnam International Film Festival in 2010.

WikiMatrix

Tôi đã bị trục xuất khỏi ngành điện ảnh.

I was expelled from the movie business from cinema.

OpenSubtitles2018. v3

Ông cũng được chọn là nhân vật điện ảnh lớn thứ 53 của theo tờ Empire.

He was also selected as the 53rd greatest film character by Empire.

WikiMatrix

Diễn viên điện ảnh Phương Linh.

Exclusively a television programme actor.

WikiMatrix

Đấu dao trong điện ảnh KNIFE FIGHTING, By Major Rex Applegate

The CloseCombat Files of Colonel Rex Applegate.

WikiMatrix

Một đoạn phim điện ảnh kết thúc mô tả hậu quả của chiến tranh.

A closing cinematic depicts the aftermath of the war.

WikiMatrix

Ông đã được gọi là một người khai phá của điện ảnh chậm.

He has been called a progenitor of slow cinema.

WikiMatrix

Anh định thử vào thị trường điện ảnh.

I’m going to try film marketing.

OpenSubtitles2018. v3

Thông tin trên Website Điện ảnh Bulgaria

List of hospitals in Bulgaria website

WikiMatrix

Nên Ngài đã đi với những ngôi sao điện ảnh, và tất nhiên họ đã lầm bầm:

So he was hanging out with the movie star, and of course they were grumbling:

QED

Vụ kiện này có sự tham gia của một số công ty điện ảnh lớn vào ngày 30 tháng 7.

The suit was joined by several major film companies on 30 July.

WikiMatrix

Đi lung tung, cư xử… như một ngôi sao điện ảnh nào đó tên Roger Moore.

Walking around, acting, like he was some goy movie star named Roger Moore.

OpenSubtitles2018. v3

Ý tưởng này rất giống với Số Erdős cho toán học và Số Bacon cho điện ảnh.

The idea is similar to the Erdős number for mathematicians and the Bacon number for actors.

WikiMatrix

Thực sự là, thật khó để tìm một chủ đề mà điện ảnh chưa động đến.

Indeed, it is hard to find a subject that film has yet to tackle.

QED

Bà trở nên thành công trong lĩnh vực truyền hình cũng như điện ảnh.

He achieved success both in television and cinema.

WikiMatrix