dưỡng sinh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tất cả chúng đều là những thành phần của hệ thống dưỡng sinh của chúng ta.

All of these parts are part of our life support system.

ted2019

Các tổ chức khác, được gọi là sinh vật dị dưỡng, lấy sinh vật tự dưỡng làm thức ăn để thực hiện các chức năng cần thiết cho sự sống.

Other organisms, called heterotrophs, take in autotrophs as food to carry out functions necessary for their life.

WikiMatrix

Khi sinh vật tự dưỡng bị sinh vật dị dưỡng tiêu hóa, ví dụ như động vật, cacbohydrat, chất béo và protein chứa bên trong chúng trở thành năng lượng cho sinh vật dị dưỡng.

When autotrophs are eaten by heterotrophs, i.e., consumers such as animals, the carbohydrates, fats, and proteins contained in them become energy sources for the heterotrophs.

WikiMatrix

Khu nghĩ dưỡng rừng sinh thái 5 sao.

A five-star jungle-eco resort.

OpenSubtitles2018. v3

Bảng danh sách của tôi cũng gồm giám đốc các trung tâm cai rượu và cai thuốc, các hiệp hội bảo vệ môi sinh, các hội giúp đỡ người tàn tật và nạn nhân chiến tranh, cũng như các viện nghiên cứu dưỡng sinh.

My list included directors of institutions for alcoholics and drug addicts, associations for environmental issues, for the disabled and war victims, and for nutritional research.

jw2019

Sử dụng Google Earth bạn có thể chứng kiến tàu cá, ở Trung Quốc, Biển Bắc, Vịnh Mexico, đang làm chao đảo nền tảng hệ thống dưỡng sinh của chúng ta, để lại những hàng loạt những cái chết trên đường chúng đi qua.

Using Google Earth you can witness trawlers — in China, the North Sea, the Gulf of Mexico — shaking the foundation of our life support system, leaving plumes of death in their path.

ted2019

Sinh vật quang thạch tự dưỡngsinh vật tự dưỡng sử dụng năng lượng ánh sáng và tác nhân cho electron vô cơ (như H2O, H2, H2S) và CO2 như là nguồn cacbon của nó.

A photolithoautotroph is an autotrophic organism that uses light energy, and an inorganic electron donor (e.g., H2O, H2, H2S), and CO2 as its carbon source.

WikiMatrix

Ví dụ, hầu hết thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng—hình thức sinh sản mà không cần hạt hoặc bào tử—nhưng cũng có thể sinh sản hữu tính.

For instance, most plants are capable of vegetative reproduction—reproduction without seeds or spores—but can also reproduce sexually.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Sinh vật quang dị dưỡng Ngược lại với sinh vật quang tự dưỡng, các sinh vật quang dị dưỡngsinh vật chỉ phụ thuộc vào ánh sang để lấy năng lượng và chủ yếu phụ thuộc vào các hợp chất hữu cơ để lấy cacbon.

In contrast to photoautotrophs, photoheterotrophs are organisms that depend solely on light for their energy and principally on organic compounds for their carbon .

WikiMatrix

Những bà nội trợ đọc thành thạo có thể chăm sóc gia đình tốt hơn về phương diện dinh dưỡng, vệ sinh, và phòng bệnh.

Housewives who read well are better able to care for their families with regard to proper nutrition, hygiene, and prevention of sickness.

jw2019

Bệnh Keshan cũng làm cho cơ thể dễ bị mắc các bệnh tật do các nguồn gốc dinh dưỡng, hóa sinh học hay nhiễm trùng.

Keshan disease also makes the body more susceptible to illness caused by other nutritional, biochemical, or infectious diseases.

WikiMatrix

Nó được gọi là thiết bị nuôi dưỡng trẻ sơ sinh.

It’s called a ” neonurture device. ”

QED

Đôi khi, thực vật sinh ra nhờ sinh sản sinh dưỡng được tách khỏi cơ thể “bố mẹ”.

Sometimes the plants produced by vegetative reproduction become detached from the ‘parent’.

Literature

Nó được gọi là thiết bị nuôi dưỡng trẻ sơ sinh.

It’s called a “neonurture device.”

ted2019

Có thứ gì dưới đó sản sinh dưỡng khí.

Something is manufacturing breathable air down there.

OpenSubtitles2018. v3

Luật đó điều hành sự thờ phượng của họ, cho họ nghỉ làm việc trong những ngày Sa-bát, kiểm soát guồng máy kinh tế quốc gia, thiết lập một số tiêu chuẩn cho sự phục sức và ban cho một số lời hướng dẫn có ích cho việc dinh dưỡng, sinh lý và thói quen vệ sinh.

It regulated their worship, provided for Sabbaths of desisting from work, controlled the nation’s economic structure, outlined some requirements as to clothing, and gave beneficial guidance in matters of diet, sexual activity, and hygienic habits.

jw2019

Thật dã man, chúng ta đang giết cá mập để làm súp vây cá, hủy hoại các chuỗi thức ăn quyết định tới đặc tính hóa học của hành tinh. và làm thay đổi chu kì chuyển hóa cacbon, chu kì chuyển hóa nitơ, chu kì chuyển hóa oxi, chu kì nước, hệ thống dưỡng sinh của chúng ta.

Barbarically, we’re killing sharks for shark fin soup, undermining food chains that shape planetary chemistry and drive the carbon cycle, the nitrogen cycle, the oxygen cycle, the water cycle — our life support system.

ted2019

Sừng hươu trên sàn rừng là nguồn cung cấp canxi và chất dinh dưỡng khác cho sinh thái rừng.

Antlers on the forest floor provide a source of calcium and other nutrients to other forest inhabitants.

WikiMatrix

Bà cũng từng là chủ tịch của hội đồng quản trị cho Trường Điều dưỡng và Hộ sinh Jinja.

She also served as the chairperson of the governing council for Jinja School of Nursing and Midwifery.

WikiMatrix

Bậc dinh dưỡng của một sinh vật là vị trí sinh vật đó đứng trong một chuỗi thức ăn.

The trophic level of an organism is the position it occupies in a food chain.

WikiMatrix

Sinh vật phân giải Nấm ở trên cây này ăn các vật chất chết, biến đổi chúng trở lại thành chất dinh dưỡngsinh vật sản xuất sơ cấp có thể sử dụng.

Decomposers The fungi on this tree feed on dead matter, converting it back to nutrients that primary producers can use.

WikiMatrix

Thế là tôi nảy ra ý tưởng về Hộp Sự Sống (Life Box) vì tôi cần một hệ thống sinh dưỡng.

And so I came up with a Life Box, because I needed a delivery system.

ted2019

Thế là tôi nảy ra ý tưởng về Hộp Sự Sống ( Life Box ) vì tôi cần một hệ thống sinh dưỡng.

And so I came up with a Life Box, because I needed a delivery system.

QED