giàn khoan dầu in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Như nữ hoạt nào viên ngoài giàn khoan dầu.

Like a cheerleader on an oil rig.

OpenSubtitles2018. v3

Hai giàn khoan dầu của Iran, hai tàu và sáu tàu chiến Iran bị phá huỷ.

Two Iranian oil platforms were damaged, and five Iranian warships and gunboats were sunk.

WikiMatrix

Loại máy như thế sẽ rất đắt, xấp xỉ giá của một giàn khoan dầu nhỏ.

Such a machine would be very expensive, on the order of a small oil-drilling barge.

Literature

Hiện tại, có một vài giàn khoan dầu tại biển Pechora ở Dolginskoye và vùng dầu khí Prirazlomnoye.

In current times there is some oil drilling in the Pechora Sea at the Dolginskoye and Prirazlomnoye oil fields.

WikiMatrix

Các giếng dầu được tạo ra bằng cách khoan một lỗ dài vào trái đất với một giàn khoan dầu.

The oil well is created by drilling a long hole into the earth with an oil rig.

WikiMatrix

Marco hình thành tại khu vực dầu mỏ chính của Mexico, khiến 33 công nhân từ 4 giàn khoan dầu phải sơ tán.

Marco formed in the area of Mexico’s main oil-facilities, leading to the evacuation of 33 workers from four platforms.

WikiMatrix

Vào ngày 1 tháng 11 năm 2009, trong khi cố gắng bịt chỗ rò rỉ thì lửa đã bốc cháy trên giàn khoan dầu West Atlas.

On 1 November 2009, during an attempt to stop the leak, a fire broke out on the West Atlas drilling rig.

WikiMatrix

Nó có nghĩa là những giàn khoan dầu lớn và những hoạt động khai thác than đá khổng lồ, mà chúng ta chưa từng thấy.

It means large-scale hydraulic fracking for gas and massive strip-mining operations for coal, the likes of which we haven’t yet seen.

ted2019

Vào lúc 07:30 sáng, cơ quan này đã nhận được thông báo rằng Chuyến bay 610 đã bị rơi cách một vài km ngoài khơi giàn khoan dầu.

At 7:30 a.m., the agency received reports that Flight 610 had crashed a few kilometres from an offshore oil platform.

WikiMatrix

Đóng băng cũng xảy ra trên tháp, tuabin gió, thuyền, giàn khoan dầu, cây và các vật khác tiếp xúc với nhiệt độ thấp và các giọt nước.

Icing also occurs on towers, wind turbines, boats, oil rigs, trees and other objects exposed to low temperatures and water droplets.

WikiMatrix

Kim Woo-jung miễn cưỡng tham gia vào ngành này, nhưng Daewoo sớm nổi tiếng với việc sản xuất các tàu và giàn khoan dầu có giá cạnh tranh.

Kim was reluctant to enter this industry, but Daewoo soon earned a reputation for producing competitively priced ships and oil rigs.

WikiMatrix

Các máy thuộc loại này bao gồm tua bin hơi hoặc khí trong một nhà máy điện, máy bơm xuất dầu thô trên giàn khoan dầu hoặc máy cracker trong một nhà máy lọc dầu.

Machines in this category include the steam or gas turbines in a power plant, crude oil export pumps on an oil rig or the cracker in an oil refinery.

WikiMatrix

Bố làm việc ở giàn khoan bơm dầu từ dưới biển lên.

He works on a drilling rig that pumps oil out from underneath the ocean.

OpenSubtitles2018. v3

Trong Chiến dịch Nimble Archer tháng 10 năm 1987, Hoa Kỳ tấn công các giàn khoan dầu của Iran để trả đũa vụ tấn công của Iran vào tàu chở dầu Kuwait treo cờ Mỹ Sea Isle City.

During Operation Nimble Archer in October 1987, the United States attacked Iranian oil platforms in retaliation for an Iranian attack on the U.S.-flagged Kuwaiti tanker Sea Isle City.

WikiMatrix

Ở Seoul tuần này, người Nga đang đàm phán với các công ty Triều Tiên về việc đóng tàu, máy biến thế điện, và giàn khoan dầu ngoài khơi ở Vladivostok, cảng chính của Nga ở Thái Bình Dương .

In Seoul this week, Russians are in talks with Korean companies to build ships, electric transformers, and offshore oil drilling platforms in Vladivostok, Russia ‘s major port on the Pacific .

EVBNews

Tuy nhiên, sự chống đối việc khai thác giếng dầu D6 này nhận được rất ít sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế và các cơ sở vật chất đầu tiên của giàn khoan dầu đã được lắp đặt năm 2005.

Opposition to the operation of D-6 met little international support, and the oil platform was opened in 2004.

WikiMatrix

Ngày nay, bất kể nơi nào dọc theo Kênh Ship không có giàn khoan hóa dầu thì đều có cây mơ Trung Hoa.

Today, wherever there isn’t a petrochemical stack along the Ship Channel, there’s a Chinese tallow tree.

Literature

Cuộc tấn công đầu tiên Meridian lần nhất là một trận không kích các giàn khoan dầu tại Pladjoe, ở phía Bắc Palembang, đảo Sumatra đã bị trì hoãn bởi thời tiết xấu từ ngày 21 tháng 1 và hạm đội tiếp nhiên liệu chờ ở đảo Enggano.

The first attack Operation Meridian One, an air strike on the oil refinery at Pladjoe, north of Palembang, Sumatra was delayed by poor weather from 21 January and the fleet waited off Enggano Island.

WikiMatrix

Trong quyển sách xuất bản vào năm 1993 có tựa đề Quản lý Tốc độ thay đổi (Managing at the Speed of Change), Daryl Conner đã tạo ra thuật ngữ “nền tảng đang cháy – burning platform” dựa trên sự kiện cháy giàn khoan dầu Piper Alpha ở biển Bắc.

In his 1993 book, Managing at the Speed of Change, Daryl Conner coined the term ‘burning platform’ based on the 1988 North Sea Piper Alpha oil rig fire.

WikiMatrix

Khi anh bay những vòng nhào lộn trên bầu trời đêm ở Texas, thì anh nhìn qua vòm kính che buồng lái và tưởng là mình đang thấy những ngôi sao trên trời, nhưng thật sự thì anh đang thấy ánh đèn của những giàn khoan dầu ở dưới đất.

As he flew loops and barrel rolls through the night sky over Texas, he looked through the cockpit canopy and thought he saw stars above him, but he was really seeing the lights of oil rigs below.

LDS

Nhưng tôi nhớ được ánh đèn từ giàn khoan dầu ngoài bờ biển Malaysia và một anh thanh niên đã quỵ ngã rồi qua đời, cái kết của cuộc hành trình là quá sức chịu đựng với anh, và quả táo đầu tiên tôi được nếm, quả táo mà công nhân trên giàn khoan dầu cho tôi,

But I do remember the lights on the oil rig off the Malaysian coast and the young man who collapsed and died, the journey’s end too much for him, and the first apple I tasted, given to me by the men on the rig.

QED

Giàn khoan Dung dịch khoan Khoan định hướng Giàn khoan dầu Máy khoan (dầu) Khoan giếng dầu sâu Thủy lực cắt phá Danh sách các quốc gia theo sản lượng dầu thô Danh sách các vụ tai nạn trong sản xuất dầu khí ở Hoa Kỳ ^ A technology web site of a passive – seismic based company ^ a ă â E. Tzimas, (2005).

Drilling rig Drilling fluid Mud logger Roughneck Directional drilling Oil platform Driller (oil) Deep well drilling Block (extraction of petroleum) Blowout (well drilling) Hydraulic fracturing List of countries by oil production Peak Oil List of natural gas and oil production accidents in the United States A technology web site of a passive – seismic based company E. Tzimas, (2005).

WikiMatrix

Những người ủng hộ bán quyết định bán vũ khí của chính phủ Hoa Kỳ nói rằng Việt Nam cần các trang thiết bị hàng hải và tàu chiến tốt hơn để đối phó với hành động tranh chấp chủ quyền của Bắc Kinh ở vùng biển Đông Nam Á, nhất là sau bế tắc về tranh chấp hải quân hồi tháng Năm, sau khi Bắc Kinh đặt giàn khoan dầu trong lãnh hải Việt Nam.

Proponents of the move say that Vietnam needs better maritime equipment and vessels to counter Beijing’s territorial claims in the waters of Southeast Asia, especially in the wake of a naval standoff that occurred in May after China placed an oil rig in Vietnamese waters.

hrw.org

Aeroflot cũng tiến hành vô số các hoạt động khác, nó cung cấp dịch vụ y tế hàng không, hàng không nông nghiệp, vận chuyển hàng hóa nặng cho Cơ quan Vũ trụ Xô viết (xem Chương trình Vũ trụ Xô viết), hỗ trợ giàn khoan dầu ngoài khơi, khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hỗ trợ các dự án xây dựng, vận chuyển quân và hậu cần (như bên phụ trợ của Không quân Xô viết), nghiên cứu khí quyển, tuần tra các vùng xa xôi.

Aeroflot also performed other functions, including air ambulance; aerial application; heavy lifting for the Soviet Space Agency; offshore oil platform support; exploration and aeromagnetic survey for natural resources; support for construction projects; transport of military troops and supplies (as an adjunct to the Soviet Air Force); atmospheric research; and remote area patrol.

WikiMatrix

Vào ngày 2 tháng 11, PTTEP cho biết lửa trên giàn khoan đã đốt cháy dầu và cần phải ngăn chặn nó lan ra biển.

On 2 November, PTTEPAA said that the fire appeared to be burning off the oil and thereby preventing further leakage into the sea.

WikiMatrix