hang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Gợi cảm không có nghĩa là hở hang, vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần .

Sexy does n’t mean sleazy, so choose one or two body parts to accentuate, but not all of them .

EVBNews

Phải nhanh đến hang thỏ.

We must hurry to the warren.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.

I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.

QED

Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.

In it he found a number of earthenware jars, most of them empty .

jw2019

Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.

it just about had me into a cave up there.

OpenSubtitles2018. v3

Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.

For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows.

jw2019

Ron lớn lên tại The Burrow (trang trại Hang Sóc), cạnh làng quê Ottery St. Catchpole của Devon.

Ron grew up in the family home, The Burrow, near the village of Ottery St Catchpole in Devon.

WikiMatrix

Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.

One Parasite attempts to crawl into Shinichi’s nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.

WikiMatrix

Miệng con người như một cái hang vậy.

The human mouth is called a ” pie hole. “

OpenSubtitles2018. v3

Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động.

The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave.

WikiMatrix

Tên loài, naledi (seSotho cho “ngôi sao”), và “Dinaledi Chamber” (kết hợp từ Sotho cho “sao”) được các thành viên của Cuộc thám hiểm Rising Star gọi là có liên quan đến vị trí của loài và phòng Trong hang động Rising Star.

The species name, naledi (seSotho for “star”), and the “Dinaledi Chamber” (incorporating the Sotho word for “stars”) were so named by members of the Rising Star Expedition in reference to the species and chamber’s location in Rising Star Cave.

WikiMatrix

Đêm nay… Hãy rung chuyển hang động này.

Tonight, let us shake this cave.

OpenSubtitles2018. v3

Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.

Lap dancing is defined as “ an activity in which a usually seminude performer sits and gyrates on the lap of a customer. ”

jw2019

Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại… hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha.

If she needs costume ideas, she could be a đồ lót Mã Sản Phẩm or a slutty nurse, or a sexy cheerleader .

OpenSubtitles2018. v3

Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người.

European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age.

WikiMatrix

2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.

2 As he huddled near the mouth of a cave on Mount Horeb, he witnessed a series of spectacular events.

jw2019

Các bằng chứng về việc người Philippines làm gốm từ năm 6000 TCN đã được tìm thấy tại hang Sanga-sanga, hang Sulu và hang Laurente, Cagayan.

Evidence of Philippine pottery-making dated as early as 6000 BC has been found in Sanga-Sanga Cave, Sulu and Cagayan’s Laurente Cave.

WikiMatrix

Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang.

Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance.

WikiMatrix

Nó được coi là một dạng P. fossilis có nguồn gốc nhiều hơn, cả hai đều được gọi là sư tử hang động, và có lẽ đã bị tuyệt chủng trong khoảng thời gian từ 14.900 đến 11.900 năm trước.

It is considered to be a more derived form of P. fossilis, both are which are known as cave lions, and probably became extinct between 14,900 and 11,900 years ago.

WikiMatrix

Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!

So using the illustration of a quarry, Jehovah encourages them: “Look to the rock from which you were hewn out, and to the hollow of the pit from which you were dug out.

jw2019

Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này.

I would love to see Google maps inside some of these caves.

ted2019

Mỗi buồng hang là một cảnh sắc khác nhau.

Each Gua is clearly distinctive.

WikiMatrix

Ta cần một cái hang.

We need a cave.

OpenSubtitles2018. v3

Những con cá này bơi với đầu cắm xuống và dường như tìm kiếm thức ăn từ các gờ đá ngầm của hang động lớn.

The fish swam head-down and appeared to be feeding from the cavern ledges.

WikiMatrix

Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.

MARTHA could see it in her mind’s eye —her brother’s tomb, a cave sealed with a stone against the entrance.

jw2019