Khám bệnh tiếng Anh là gì – Khám chữa bệnh tiếng anh là gì

Đoạn giao tiếp khám chữa bệnh bằng tiếng anhKhám bệnh tiếng anh là gì

Nếu bạn là sinh viên ngành Y hay bạn vào các bệnh viện tầm cỡ quốc tế, thì việc cần có một vốn từ vựng tiếng Anh về bệnh viện cơ bản là điều rất quan trọng. Ít nhất là việc đủ để hiểu được những tên của các loại thuốc cơ bản, các loại bệnh và đơn giản là việc tìm kiếm dễ dàng các phòng bạn trong bệnh viện. Trong bài viết hôm nay, CNTA xin chia sẻ danh sách từ vựng tiếng Anh trong bệnh viện ngay sau đây vậy khám bệnh tiếng anh là gì ?

=>> Tải Về Full từ vựng mới nhất ngành y 2021

Khám bệnh tiếng anh là gì

ailments : bệnh tật, thường là không nghiêm trọng therapy : liệu pháp ( chữa bệnh ) curing : chữa khỏi bệnh, xuất phát từ động từ to cure, và danh từ là ‘ a cure ’.

Khám bệnh tiếng Anh là gì

Đoạn giao tiếp khám chữa bệnh bằng tiếng anh

Dưới đây là đoạn hội thoại tiếp xúc ngắn về khám chữa bệnh tại bệnh viện. Với đoạn này tôi tin chắc bạn trọn vẹn hoàn toàn có thể khám ở bệnh viện dùng ngôn từ tiếng anh. At the reception Tại nơi tiếp đón bênh nhân I’d like to see a doctor tôi muốn gặp bác sĩ do you have an appointment ? anh / chị có lịch hẹn trước không ? is it urgent ? có khẩn cấp không ? I’d like to make an appointment to see Dr … tôi muốn hẹn gặp bác sĩ … Robinson Robinson do you have any doctors who speak … ? ở đây có bác sĩ nào nói tiếng … không ? Spanish Tây Ban Nha do you have private medical insurance ? anh / chị có bảo hiểm y tế cá thể không ? have you got a European Health Insurance card ? anh / chị có thẻ Bảo hiểm Y tế Châu âu không ? please take a seat xin mời ngồi the doctor’s ready to see you now bác sĩ hoàn toàn có thể khám cho anh / chị giờ đây Discussing symptoms Thảo luận về những triệu chứng how can I help you ? tôi hoàn toàn có thể giúp gì được anh / chị ? what’s the problem ? anh / chị có yếu tố gì ? what are your symptoms ? anh / chị có triệu chứng gì ? I’ve got a … tôi bị … temperature sốt sore throat viêm họng headache đau đầu rash phát ban I’ve been feeling sick gần đây tôi cảm thấy mệt I’ve been having headaches gần đây tôi bị đau đầu I’m very congested tôi bị sung huyết my joints are aching những khớp của tôi rất đau I’ve got diarrhoea tôi bị tiêu chảy I’m constipated tôi bị táo bón I’ve got a lump tôi bị u lồi I’ve got a swollen … … của tôi bị sưng ankle mắt cá chân I’m in a lot of pain tôi đau lắm I’ve got a pain in my … tôi bị đau ở … back sống lưng chest ngực I think I’ve pulled a muscle in my leg tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ I’m … tôi bị … asthmatic hen diabetic tiểu đường epileptic động kinh I need … tôi cần … another inhaler một cái ống hít khác some more insulin một chút ít insulin nữa I’m having difficulty breathing tôi đang bị khó thở I’ve got very little energy tôi đang bị yếu sức I’ve been feeling very tired dạo này tôi cảm thấy rất mệt I’ve been feeling depressed dạo này tôi cảm thấy rất chán nản I’ve been having difficulty sleeping dạo này tôi bị khó ngủ how long have you been feeling like this ? anh / chị đã cảm thấy như vậy bao lâu rồi ? how have you been feeling generally ? nhìn chúng anh / chị cảm thấy thế nào ? is there any possibility you might be pregnant ? liệu có phải chị đang có thai không ? I think I might be pregnant tôi nghĩ tôi hoàn toàn có thể đang có thai do you have any allergies ? anh / chị có bị dị ứng không ? I’m allergic to antibiotics tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh are you on any sort of medication ? anh / chị có đang uống thuốc gì không ? I need a sick note tôi cần giấy ghi nhận ốm Being examined Khám bệnh can I have a look ? để tôi khám xem where does it hurt ? anh / chị bị đau chỗ nào ? it hurts here tôi đau ở đây does it hurt when I press here ? anh / chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không ? I’m going to take your … tôi sẽ đo … của chị / anh blood pressure huyết áp temperature nhiệt độ pulse nhịp tim could you roll up your sleeve ? anh / chị kéo tay áo lên đi ! your blood pressure’s … huyết áp của anh / chị … quite low hơi thấp normal thông thường rather high hơi cao very high rất cao your temperature’s … nhiệt độ của anh / chị … normal thông thường a little high hơi cao very high rất cao open your mouth, please hãy há miệng ra cough, please hãy ho đi Treatments and advice Điều trị và căn dặn you’re going to need a few stiches anh / chị cần vài mũi khâu I’m going to give you an injection tôi sẽ tiêm cho anh / chị we need to take a … chúng tôi cần lấy … urine sample mẫu nước tiểu blood sample mẫu máu you need to have a blood test anh / chị cần thử máu I’m going to prescribe you some antibiotics tôi sẽ kê đơn cho anh / chị ít thuốc kháng sinh take two of these pills three times a day uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên take this prescription to the chemist hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc do you smoke ? anh / chị có hút thuốc không ? you should stop smoking anh / chị nên bỏ thuốc how much alcohol do you drink a week ? một tuần anh / chị uống bao nhiêu bia rượu ? you should cut down on your drinking anh / chị nên giảm bia rượu you need to try and lose some weight anh / chị nên nỗ lực giảm thêm vài cân nữa I want to send you for an x-ray tôi muốn trình làng anh / chị đi chụp phim x-quang I want you to see a specialist tôi muốn anh / chị đi gặp chuyên viên.

Danh sách các bệnh bằng tiếng anh
Dưới đây là tổng hợp 100 căn bệnh dịch sang tiếng anh, hy vọng bệnh của bạn không nằm trong danh sách cần dịch này. :))

1. rash / ræʃ / – phát ban 2. fever / ˈfiː. vəʳ / – sốt cao 3. insect bite / ˈɪn. sekt baɪt / – côn trùng nhỏ đốt 4. chill / tʃɪl / – cảm lạnh 5. black eye / blæk aɪ / – thâm mắt 6. headache / ˈhed. eɪk / – đau đầu 7. stomach ache / ˈstʌmək-eɪk / – đau dạ dày 8. backache / ˈbæk. eɪk / – đau sống lưng 9. toothache / ˈtuːθ. eɪk / – đau răng 10. high blood pressure / haɪ blʌd ˈpreʃ. əʳ / – cao huyết áp 11. cold / kəʊld / – cảm lạnh 12. sore throat / sɔːʳ θrəʊt / – viêm họng 13. sprain / spreɪn / – sự bong gân 14. infection / ɪnˈfek. ʃən / – nhiễm trùng 15. broken bone / ˈbrəʊ. kən bəʊn / – gãy xương 16. cut / kʌt / – bị cắt 17. bruise / bruːz / – vết thâm 18. burn / bɜːn / – bị bỏng 19. Allergy / ˈælərdʒi / : Dị ứng 20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs / : đau khớp xương 21. Asthma / ˈæzmə / : Suyễn 22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə / : bệnh giun chỉ 23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn / : táo bón 24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə / : Ỉa chảy 25. Flu / fluː / : Cúm 26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / : viêm gan 27. Malaria / məˈleriə / : Sốt rét 28. Scabies / ˈskeɪbiːz / : Bệnh ghẻ 29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks / : bệnh đậu mùa 30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk / : nhồi máu cơ tim 31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs / : bệnh lao 32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd / : bệnh thương hàn 33. Sore eyes / ’ so : r ais / : đau mắt 34. Cough / kɔf / : ho 35. Fever virus / ’ fi : və ‘ vaiərəs / : sốt siêu vi 36. Runny nose / rʌniɳ n s / : sổ mũi 37. Deaf / def / : điếc 38. Sneeze / sni : z / : hắt hơi 39. Bad breath / bæd breθ / : Hôi miệng 40. Diabetes /, daiə ’ bi : tiz / : tiểu đường 41. Bad arm / bæd ɑ : m / : hôi nách 42. Acne / ’ ækni / : mụn trứng cá 43. Zoster : / ’ zɔstə / : dời leo, zona 44. Pigmentation /, pigmən ’ teiʃn / : nám 45. Stomachache / ’ stəuməkeik / : đau bao tử 46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / : viêm gan 47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió ( thường gặp ở trẻ nhỏ ) 48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ 49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió 50. Albinism / ˈælbɪnɪzəm / : bệnh bạch tạng 51. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi / : bênh teo cơ 52. anthrax / ˈænθræks / : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử trận cho cừu và gia súc 53. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi / : bệnh liệt não 54. cirrhosis / səˈroʊsɪs / : bênh xơ gan 55. Cholera / ˈkɑːlərə / : bệnh tả 56. diphtheria / dɪpˈθɪriə / : bệnh bạch hầu 57. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə / : bênh tăng nhãn áp 58. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / : bênh tiểu đường 59. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz / : bệnh trĩ 60. Freckles / ’ frekl / : tàn nhang 61. Dumb / dʌm / : câm 62. Earache / ’ iəreik / – Đau tai 63. Nausea / ’ nɔ : sjə / – Chứng buồn nôn 64. Sniffles / sniflz / Sổ mũi 65. Tired / ˈtaɪərd / ; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ 66. To hurt / hɜːrt / ; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau 67. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương 68. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa 69. Twist / twɪst / – Chứng trẹo 70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə / : chứng nghi bệnh ( bênh tưởng ) 71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs / : bệnh vàng da 72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs / : bệnh xương thủy tinh 73. Rabies / ˈreɪbiːz / : bệnh dại 74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz / : bệnh ngoài da 75. Typhus / ˈtaɪfəs / : bậnh chấy rận 76. Variola / ˈværi ˈoʊlə / : bệnh đậu mùa 77. cancer / ˈkænsər / : bệnh ung thư 78. cataract / ˈkætərækt / : đục thủy tinh thể 79. pneumonia / nuːˈmoʊniə / : viêm phổi 80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn / : nhồi máu cơ tim 81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz / : bệnh tim 82. swelling / ˈswelɪŋ / : sưng tấy 83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt / : bệnh nấm bàn chân 84. bleeding / ˈbliːdɪŋ / : chảy máu 85. blister / ˈblɪstər / : phồng giộp 86. chest pain / tʃest peɪn / : bệnh đau ngực 87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks / : bệnh thủy đậu 88. cold sore / koʊld sɔːr / : bệnh hecpet môi 89. depression / dɪˈpreʃn / : suy nhược khung hình 90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə / : bệnh tiêu chảy 91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər / : rối loại nhà hàng 92 : eczema / ɪɡˈziːmə / : bệnh Ec-zê-ma 93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ / : ngộ độc thực phẩm 94. fracture / ˈfræktʃər / : gẫy xương 95 : inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn / : viêm 96 : injury / ˈɪndʒəri / : thương vong 97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər / : huyết áp thấp

98. hypertension: huyết áp cao

99 : lump / lʌmp / : bướu 100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər / : ung thư phổi Hy vọng với những thông tin san sẻ khám bệnh tiếng anh là gì ? giúp bạn hoàn toàn có thể tự tin một mình đến bệnh viện và khám chữa bệnh trọn vẹn bằng tiếng anh nhé.