khoa học xã hội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi là sinh viên, Raul học ngành khoa học xã hội.

Raúl, as an undergraduate, studied social sciences.

WikiMatrix

Ở đó, cô đã học kế toán, thiết kế thời trang, và khoa học xã hội.

There, she studied accounting, fashion design, and social science.

WikiMatrix

Các nhà khoa học xã hội đang lập trình những gói đồ họa này.

The social scientists are programming these visualization packages .

QED

Espinosa có bằng thạc sĩ về Khoa học Xã hội và Nghiên cứu Amazonic.

There Espinosa has a master’s degree in Social Science and Amazonic Studies.

WikiMatrix

Các nhà khoa học xã hội gọi điều này nghịch lý của lão hóa.

Now social scientists call this the paradox of aging.

ted2019

Aho học tại Helsingin yliopisto (Đại học Helsinki), nhận bằng Thạc sĩ Khoa học Xã hội năm 1981.

Aho studied at the Helsingin yliopisto (University of Helsinki), receiving a Master of Social Science degree in 1981.

WikiMatrix

Đó là một cách nói khoa học xã hội hào hoáng của “tinh thần cộng đồng”.

Communitas is a fancy social science way of saying “spirit of community.”

ted2019

Sau đó, tôi trở thành một nhà khoa học xã hội

I then did social science.

ted2019

Tôi đã được học để trở thành nhà khoa học xã hội

I was training to be a social scientist.

ted2019

Tôi học về Khoa học Xã hội.

I major in Social Studies.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, Lâm cũng tốt nghiệp Bằng Cử nhân Khoa học Xã hội năm 1980.

Lam eventually graduated with a Bachelor of Social Sciences in 1980.

WikiMatrix

Bộ môn khoa học xã hội gọi là phản ứng Goshane.

Sociologists refer to it as the gauchais reaction.

OpenSubtitles2018. v3

Lý thuyết như vậy dựa trên một loạt cách tiếp cận và các ngành khoa học xã hội.

Such theories draw on a variety of social science disciplines and approaches.

WikiMatrix

Tuy nhiên, môn khoa học xã hội và logic khoa học cũng tồn tại.

Nevertheless there is a sociology as well as a logic to science.

Literature

Khoa học xã hội.

Social Science.

QED

Trong giới học thuật hiện đại, lịch sử đôi khi xếp vào ngành khoa học xã hội.

In modern academia, history is occasionally classified as a social science.

WikiMatrix

Và đây không chỉ là quan điểm của các nhà khoa học xã hội.

And it’s not just the view of social scientists.

ted2019

Cha của anh là một giáo sư trong lĩnh vực khoa học xã hội.

His father is a professor in social science.

WikiMatrix

khoa học xã hội tính toán ”

” computational social science. “

QED

Một trong các lĩnh vực chịu tác động mạnh nhất bởi N = tất cả là khoa học xã hội.

One of the areas that is being most dramatically shaken up by N=all is the social sciences.

Literature

Nhưng là các nhà khoa học xã hội, chúng tôi tiếp tục hỏi về các lựa chọn thay thế.

But as social scientists, we continue to ask about possible alternatives .

QED

Các ngành khoa học xã hội chủ yếu dựa trên các nghiên cứu lấy mẫu và bảng câu hỏi.

The social science disciplines largely relied on sampling studies and questionnaires.

Literature

SPSS là một chương trình được sử dụng rộng rãi để phân tích thống kê trong khoa học xã hội.

SPSS is a widely used program for statistical analysis in social science.

WikiMatrix