khỏe mạnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.

That was not what the Emperor desired when he was well and strong.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.

Finally, scar tissue remodels and strengthens the damaged area.

jw2019

” Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? ”

” Hey, Swami, what’s the difference between wellness and illness? “

QED

Nó có tone khỏe, mạnh và đáp ứng bất cứ thứ gì tôi chơi.”

It’s got a big, strong tone and it’ll take anything I do to it.”

WikiMatrix

Con không bị thương và đang rất khỏe mạnh.

I am uninjured and in good health.

OpenSubtitles2018. v3

Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh.

Brain wave activity is normal and wave profile is completely healthy.

OpenSubtitles2018. v3

Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt.

My only wish is that you kids are healthy and successful.

QED

George lớn lên một cách khỏe mạnh nhưng là một đứa trẻ nhút nhát.

Prince George grew into a healthy but reserved and shy child.

WikiMatrix

Cô bé khỏe mạnh.

She’s healthy.

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy, bố con đã biết là con sẽ có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.

And that’s how he knew… you were gonna have a long and full life.

OpenSubtitles2018. v3

Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau.

Healthy trees need an ecosystem; healthy people need each other.

LDS

Ngoài ra, cuối tuần này em muốn anh thật khỏe mạnh.

Besides, I want you well for the weekend.

OpenSubtitles2018. v3

Họ khỏe mạnh hơn và gặt hái nhiều lợi ích trong lĩnh vực gia đình và nghề nghiệp.

They are healthier and are reaping benefits on a family and a professional level.

jw2019

Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh.

Regardless of your age, you need regular physical activity to stay in good shape.

jw2019

3 chú khỉ nâu, tên là Chimero, Roku và Hex, được cho là bình thường và khỏe mạnh .

The three rhesus monkeys, named Chimero, Roku and Hex, are said to be normal and healthy .

EVBNews

Một người phụ nữ khỏe mạnh để sinh con trai cho hắn.

A strong woman who could bear him sons.

OpenSubtitles2018. v3

Nói chung, các telomere càng dài, bạn càng khỏe mạnh hơn.

Generally speaking, the longer your telomeres, the better off you are.

ted2019

Tôi không thể không so sánh mình với các bạn, họ khỏe mạnh và hưởng thụ đời sống.

I could not help comparing myself with my friends —so healthy and full of life.

jw2019

1 đứa con khoẻ mạnh với 1 kháng thể khỏe mạnh.

A healthy baby with healthy antibodies.

OpenSubtitles2018. v3

Không phải là một ông bác già, mà là một chàng trai da đen khỏe mạnh.

Not an old Uncle, but a strong young Negro man.

Literature

Đứa trẻ khỏe mạnh chứ?’”.

Is your child well?’”

jw2019

Anh ấy đã sống khỏe mạnh trong một thập niên rưỡi.

He did very well for a decade and a half.

LDS

Trọng lượng sơ sinh khỏe mạnh cho một con bê là 75 pound.

The healthy birth weight for a calf is 75 pounds.

WikiMatrix

Vì ông cho rằng cô bé sẽ khỏe mạnh và thoải mái khi được sống ở nông trại .

He pointed out that living on a farm was healthy and satisfying .

EVBNews

“Chẳng phải là người khỏemạnh cần thầy thuốc đâu, song là người có bịnh”.

“Persons in health do not need a physician, but the ailing do.”

jw2019