kỹ năng giải quyết vấn đề trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“Trường học giúp mình cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề, dù trong lớp hay ngoài đời.

“School has improved my problemsolving ability, whether in the classroom or elsewhere.

jw2019

Việc cải thiện trí thông minh cảm xúc chỉ ra rằng nhân viên có nhiều khả năng sử dụng các kỹ năng giải quyết vấn đề, thay vì cố gắng mặc cả.”

The improvement of emotional intelligence found that employees were more likely to use problemsolving skills, instead of trying to bargain.

WikiMatrix

Tuy nhiên, họ cũng tìm kiếm các kỹ năng nhận thức như kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy phản biện, và các kỹ năng hành vi như kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp.

But they are equally looking for cognitive skills, such as problemsolving and critical thinking, and behavioral skills, such as team work and communication.

worldbank.org

Và tôi nhận ra điều đã xảy ra với tôi ở Swarthmore, đó là một sự thay đổi — tôi đã có được khả năng đối mặt với các rắc rối phức tạp, và kỹ năng giải quyết vấn đề.

And I realized just what had happened to me at Swarthmore, this transformation — the ability to confront problems, complex problems, and to design solutions to those problems .

QED

Đồng thời, họ cũng tìm kiếm các kỹ năng nhận thức như kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy phản biện, và các kỹ năng hành vi như kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp.

But they are equally looking for cognitive skills, such as problemsolving and critical thinking, and behavioral skills, such as team work and communication.

worldbank.org

Tương tự như vậy, một thiết kế có thể là một sự lặp lại đơn giản (bản sao) của một giải pháp đã tồn tại trước đây, đòi hỏi kỹ năng giải quyết vấn đề tối thiểu, nếu có, từ các nhà thiết kế.

Likewise, a design may be a simple repetition (copy) of a known preexisting solution, requiring minimal, if any, creativity or problemsolving skills from the designer.

WikiMatrix

“Người sử dụng lao động trong cả lĩnh vực sản xuất và dịch vụ vẫn đang tìm kiếm những lao động có kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng giao tiếp, quản lý và những kỹ năng khác nhằm thúc đẩy năng suất cao hơn.

“Employers in both manufacturing and services are looking for problem-solving, communications, management and other skills that will support higher productivity.

worldbank.org

Sự không hoàn hảo của thiết kế có thể là vị trí sản xuất (ví dụ như nhà sản xuất, công nhân xây dựng) sử dụng khả năng sáng tạo hoặc kỹ năng giải quyết vấn đề để bù đắp cho những gì đã bị bỏ qua trong quá trình thiết kế.

The imperfection of a design may task a production position (e.g. production artist, construction worker) with utilizing creativity or problemsolving skills to compensate for what was overlooked in the design process.

WikiMatrix

Cần có phải có nhiều kỹ năng để giải quyết những vấn đề rất rộng đó.

And the skill sets required to tackle these things are very broad.

ted2019

Các em sẽ cần những kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề mà các em học được trong môn khoa học và môn toán để trị những căn bệnh như ung thư hay AIDS, và để phát triển những công nghệ năng lượng mới và bảo vệ môi trường của chúng ta .

You ‘ll need the knowledge and problemsolving skills you learn in science and math to cure diseases like cancer and AIDS, and to develop new energy technologies and protect our environment .

EVBNews

Đánh giá tập trung vào khả năng đọc, toán, khoa học và kỹ năng giải quyết vấn đề chứ không chỉ đánh giá khả năng nhớ bài; đánh giá cũng xem xét khả năng suy diễn từ kiến thức đã học và áp dụng vào các hoàn cảnh mới, không quen thuộc trong môi trường bên trong và ngoài trường học.

The assessment, which focuses on reading, mathematics, science and problemsolving, does not just ascertain whether students can reproduce what they have learnt; it also examines how well they can extrapolate from what they have learnt and apply that knowledge in unfamiliar settings, both in and outside of school.

worldbank.org

Nghiên cứu gần đây của Ngân hàng Thế giới về kỹ năng cho thấy chủ lao động không chỉ đòi hỏi người lao động có tay nghề về kỹ thuật mà còn cần cả các kỹ năng mềm như tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng ứng xử, thói quen tin tưởng lẫn nhau, kỹ năng làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp.

New World Bank research on skills in Vietnam shows that employers are looking not only for technical skills, but also cognitive skills like critical thinking and problem solving, and behavioral skills, like reliability and team work and communication skills.

worldbank.org

Họ cũng đề cập đến lối sống không lành mạnh ( ví dụ như rượu chè say sưa ) cũng liên quan với IQ thấp, và điều này cũng có thể ảnh hưởng đến tần số suy nghĩ tự sát, cộng với các nghiên cứu khác cũng đã liên kết IQ thấp với các kỹ năng giải quyết vấn đề kém hơn, và điều này có thể ảnh hưởng đến khả năng mau phục hồi sau căng thẳng .

They also mentioned that unhealthy lifestyle ( eg binge drinking ) has also been linked with lower IQ, and this could also affect frequency of suicidal thinking, plus other studies have also linked lower IQ with lower problem solving skills, and this could affect resilience to stress .

EVBNews

Áp dụng các dịch vụ được quản lý nhằm mục đích là một cách hiệu quả để luôn cập nhật về công nghệ, có quyền truy cập vào các kỹ nănggiải quyết các vấn đề liên quan đến chi phí, chất lượng dịch vụ và rủi ro.

Adopting managed services is intended to be an efficient way to stay up-to-date on technology, have access to skills and address issues related to cost, quality of service and risk.

WikiMatrix

Do đó có lẽ nếu sống tới 200 tuổi, chúng ta sẽ tích lũy đủ kỹ năng và kiến thức để giải quyết các vấn đề.

And so maybe if we lived 200 years, we could accumulate enough skills and knowledge to solve some problems.

ted2019

College Board còn chỉ ra SAT được dùng trong việc đánh giá khả năng người dự thi phân tích và giải quyết vấn đềkỹ năng mà đã được học tại trung học và cần thiết ở các bậc học cao hơn.

They state that the SAT assesses how well the test takers analyze and solve problemsskills they learned in school that they will need in college.

WikiMatrix

Các đại biểu cũng cho rằng Việt Nam cần tập trung hơn nữa vào: a) đảm bảo phát triển các kỹ năng kỹ thuật phù hợp với tiến bộ của khoa học công nghệ thông qua việc tăng cường quan hệ đối tác giữa đơn vị tuyển dụng lao động và các đơn vị giáo dục đào tạo, b) đảm bảo rằng chiến lược đào tạo kỹ năng của đất nước cũng tăng cường các kỹ năng quản lý, như các kỹ năng giao tiếp và giải quyết vấn đề, và kỹ năng ứng xử như kỹ năng xã hội và giao tiếp, và c) đảm bảo rằng các phương pháp giảng dạy và học tập được hiện đại hóa theo hướng ít học thuộc lòng hơn và tương tác nhiều hơn.

Delegates agreed that Vietnam should focus more on: a) making sure that the technical skill development evolves along with the technological progress by promoting partnership between employers and education and training providers, b) ensuring that the country’s skill strategy also promotes cognitive skills, such as problem solving and verbal abilities, and behavioral skills, such as social and interpersonal abilities, and c) ensuring that teaching methods are modernized to include less memorization and more interactive learning.

worldbank.org

Họ cũng đầu tư phát triển kỹ năng để nhân viên của họ có thể giải quyết vấn đề dịch vụ khách hàng ngay tại chỗ.

They also invested in skill development, so that their employees would be able to resolve customer service problems on the spot.

ted2019

“Những kỹ năng về sáng tạo và giải quyết vấn đề, cùng với giá trị của sự chia sẻ và cộng đồng, cần phải được nuôi dưỡng từ sớm “, ông Suhas Parandekar, chuyên gia kinh tế, Ban Phát triển Con người, Ngân hàng Thế giới, chia sẻ.

“Creativity and problemsolving skills, along with values of sharing and community, need to be nurtured early,” said Suhas Parandekar, Senior Economist, Human Development Sector, The World Bank.“

worldbank.org

Các nhà nghiên cứu cũng gợi ý rằng người có trình độ học vấn cao có thể được trang bị các kỹ năng sống tốt hơn như giải quyết vấn đề sẽ giúp họ đối phó với những căng thẳng của cuộc sống, và điều này làm giảm tác động căng thẳng sinh học lên cơ thể họ, gọi là ” tải cân bằng sinh học ”

The researchers also suggest that people with higher levels of education are probably better equipped with life skills like problemsolving that help them deal with the stresses of life, and this reduces the biological stress on their bodies, the so-called ” allostatic load ” .

EVBNews

Những người dẫn đầu, cách mạng, không vụ lợi, những người đang sử dụng các kỹ năng kinh doanh một cách hiệu quả để giải quyết các vấn đề xã hội.

Thes e leading, innovative, nonprofit folks, who are using business skills in a very leveraged way to solve social problems .

QED

Giải quyết những vấn đề này cần có kỹ năngnăng lực mới, cũng như tăng tiếp cận và chất lượng giáo dục đại học.

Addressing this challenge requires different skills sets and competencies and further strengthening the access to, and quality of higher education.

worldbank.org

Và quan trọng là nó không có ý nghĩa gì nếu chúng ta đạt được một kỹ thuật thành công tuyệt vời để giải quyết vấn đề năng lượng vào ngày cuối cùng của năm 2049 để kịp thời giải quyết các rắc rối.

And that’s important, because it doesn’t matter if we come up with some amazing whiz-bang technology to sort out our energy problem on the last day of 2049, just in the nick of time to sort things out.

ted2019