Các mẫu câu có từ ‘lừa đảo’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. 1 kẻ lừa đảo.

A fraud .

2. Lừa đảo nhà nòi…

You bloody cheater.

3. Thằng mặt dầy lừa đảo

You boldfaced liar

4. Kẻ lừa đảo rẻ tiền.

He’s a cheap crook .

5. Hắn là kẻ lừa đảo!

He’s a crook !
6. QUÁ KHỨ : LỪA ĐẢO, CỜ BẠC
HISTORY : DEFRAUDER, GAMBLER

7. Bà ấy là một kẻ lừa đảo.

She’s a crook .

8. Hắn chỉ là 1 kẻ lừa đảo

He’s just a crook .

9. Đừng hòng lừa đảo, đồ cáo già!

Don’t you ever cheat on me, you foxy !

10. Anh nghĩ tôi là kẻ lừa đảo?

You think I’m deceptive ?

11. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo

Outstanding warrants in four states for short-con fraud .

12. Và nó gọi tôi là kẻ lừa đảo.

And she was calling me a fraud .

13. Kẻ lừa đảo mà cũng biết yêu sao?

What does a crook know about love ?

14. Tôi biết ông không phải một kẻ lừa đảo.

I knew you was a crook .

15. Anh ta sẽ không bày trò lừa đảo đâu.

He’s not gonna be running scams .

16. Mặc mẹ thiên hạ, anh ta là kẻ lừa đảo.

Fuck that, he’s a fraud .

17. Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo

Then he called God a fraud .

18. Ngài sẽ cướp đi mạng sống kẻ lừa đảo họ.

And he will take the life * of those who defraud them .

19. Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu:

Phishing emails or sites might ask for :

20. Tốt thôi, tôi cũng không mấy thích những kẻ lừa đảo.

Well, I don’t like crooks very much .

21. Chàng muốn giống như những kẻ lừa đảo và ăn cắp?

You wanted to be petty and dishonest ?

22. Hắn là kẻ có quyền năng, độc ác và lừa đảo.

He is powerful, vicious, and deceptive .

23. Tôi chỉ là con tép so với lũ lừa đảo đó.

And I’m small-time compared to these crooks .

24. Một người lương thiện thì chân thật và không lừa đảo.

An honest person is truthful and không tính tiền of fraud .

25. Bố, nó lừa đảo đấy, y như thằng khốn tuần trước.

Dad, it’s a rip-off, just like that bum from last week .

26. Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác.

They are quick to sue or cheat others .

27. Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.

I got a hot lead on a real estate scam .

28. Đừng tưởng chị chỉ biết đến mấy trò lừa đảo cỏn con.

Do you think I’m just blood capsules and parlor tricks ?

29. Và đậu má cái gia đình lừa đảo láo toét chúng mày.

And fuck your con artist deadbeat family .

30. Lừa đảo, giao dịch bất công gây nhầm lẫn, và làm tiền.

Fraud, unfair and deceptive trade practises, and racketeering .

31. Một kẻ lang thang, một kẻ lừa đảo, một tên bất tài.

A drifter, a cheater, a tinhorn .

32. Kẻ lừa đảo lớn nhất thực ra lại là chính mỗi chúng ta

The biggest liar actually is ourselves

33. Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”.

You could be the target of a slick con artist. ”

34. Suốt đời anh, anh chỉ biết lừa đảo trong những ván bài bạc cắc.

All my life, I’ve been chiseling in penny-ante games .

35. Tôi không trách anh vì đóng vai một kẻ lừa đảo, Thống đốc ạ.

I don’t blame you for being a fraud, Governor .

36. Giờ hai đứa thấy bói toán là trò lừa đảo dở hơi rồi chứ.

Well, now you got to see for yourselves that fortunetelling is just a big, stupid hoax .

37. Ban đầu ông nghĩ tôi là kẻ lừa đảo, và có tay nghề cao.

You thought me a fraud at first, albeit a terribly good one .

38. Cái mà cậu chàng không biết là không thể bịp một kẻ lừa đảo.

What he doesn’t know is, you can’t con a con .

39. Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.

Well, criminal conspiracy, fraud, accessory after the fact, at the very least .

40. Anh quyết định sẽ chứng minh cô ấy là kẻ lừa đảo một lần nữa.

He decides once more to prove she is a fraud .

41. Đôi khi, giả mạo là phương pháp được lựa chọn trong lừa đảo ngân hàng.

Sometimes, forgery is the method of choice in defrauding a ngân hàng .

42. Tệ hơn nữa, liên lạc nhầm với kẻ lừa đảo thì vô cùng nguy hiểm.

Worse yet, to contact an impostor could be dangerous .

43. Quy định này áp dụng cho nội dung lừa đảo cũng như trình bày sai.

This applies to deceptive content as well as false representations .

44. Underwood có thể là một kẻ lừa đảo, nhưng ông ta không phải sát nhân.

Underwood may be a crook, but he’s not a killer .

45. Phương pháp kiếm tiền cơ bản của công ty là lừa đảo bơm và bãi.

The basic method of the firm is a pump and dump scam .

46. Xem xét kỹ giấy báo nợ hoặc hóa đơn, vì có thể chủ nợ lừa đảo.

Examine the wording of the loan or bill carefully, since creditors may be deceptive .

47. Tuy nhiên, tôi bị phạt nặng vì tội lừa đảo và buôn bán bất hợp pháp.

However, I did pay many hefty fines for fraud, false representation, and selling without a permit .

48. Chấp nhận đi, toàn bộ câu chuyện kho báu của cậu là một trò lừa đảo.

Your treasure story is just made up .

49. Khi đến bệnh viện, tôi được biết rằng cú điện thoại khẩn chỉ là lừa đảo.

Arriving at the hospital, I learned the emergency call was a hoax .

50. Nó cho phép những kẻ lừa đảo hút máu các nhà đầu tư còn non nớt.

It has allowed scammers to rip off vulnerable investors .

51. Còn các nguyên lão, họ mưu mô, ăn nói lung tung, nịnh nọt và lừa đảo.

But these senators scheme, squabble and flatter and deceive .

52. Thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và hỏa ngục là những giáo lý lừa đảo.

The Trinity, immortality of the soul, and hellfire are fraudulent doctrines .

53. Ví dụ tiêu biểu là vụ lừa đảo giao dịch cổ phiếu Guinness những thập nhiên 80.

An example is the Guinness share-trading fraud of the 1980 s .

54. Ông chỉ trích cầu thủ Leeds vì chiến thuật đá bẩn, lừa đảo, chơi gian, chơi xấu.

You’ve accused the players of dirty tactics … cheating, dissent, foul play .

55. Martin bị bắt với tội danh lừa đảo, làm giả chứng từ, và cản trở luật pháp.

Martin was arrested for fraud, tampering with evidence and obstruction of justice .

56. Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi.

A fraud can’t be this vivid with the details, it’s bulletproof

57. Năm ngoái 997 tỷ USD tổn thất do các vụ lừa đảo công ty tại Hoa Kỳ.

Last year saw 997 billion dollars in corporate fraud alone in the United States .

58. Hình ảnh tương lai đẫm máu của những kẻ lừa đảo và người chết- – sự khải huyền.

Visions of a bloody future of deceit and death – the apocalypse .

59. Phạm pháp Bạn vi phạm luật pháp, như lừa đảo, ăn trộm hoặc biển thủ để cờ bạc.

Illegal acts You have committed illegal acts, such as fraud, theft, or embezzlement, in order to finance your gambling .

60. Một kẻ lừa đảo có thể dùng miệng giả dối hoặc điệu bộ che đậy sự dối trá.

A deceiver may try to mask his untruthfulness with crookedness of speech or with body toàn thân language .

61. đến đây để vạch trần tôi cho bạn thấy tôi thực sự là kẻ lừa đảo thế nào.

Here to expose me for the fraud I truly am .

62. Trong hệ thống kinh tế của Thượng Đế, không có chỗ cho sự lừa đảo và tính tham lam.

In the economy of God, there is no room for chicanery and greed .

63. Cô thừa tao nhã để làm một kẻ lừa đảo và quá thông minh để khom lưng làm kẻ hầu.

Well, you’re too refined to be a grifter and you’re too smart to be a lackey .

64. “Lừa đảo” và “giả mạo” là những hành vi gian lận hòng truy cập thông tin cá nhân của bạn.

” Phishing ” and ” spoofing ” are fraudulent attempts to access your personal information .

65. Gerald Landry, lừa đảo bằng mô hình Ponzi * gây vỡ nợ hàng loạt tài khoản hưu trí khắp cả nước.

Gerald Landry, who headed a Ponzi scheme that bankrupted retirement accounts all over the country .

66. Ngay cả khi anh đã quên người anh yêu anh vẫn sẽ đánh bạc dối trá, lừa đảo và cước bóc.

Even when you have forgotten the one you love … … you will gamble lie, cheat and steal .

67. Ngày 2 tháng 10 năm 2006, OpenDNS ra mắt PhishTank, một cơ sở dữ liệu chống lừa đảo dạng cộng tác.

In October 2006 OpenDNS launched PhishTank, an trực tuyến collaborative anti-phishing database .

68. Thậm chí họ có thể cảnh báo những người khinh suất và giúp họ khỏi mắc bẫy lừa đảo của kẻ gian ác.

They may even be able to warn the unwary and deliver them from the deceitful schemes of the wicked .

69. Thằng nhóc đó dám gạt một thiếu nữ dễ mến như Victoria sang một bên hắn rõ ràng là một tên lừa đảo.

For that boy to toss aside a young woman like Victoria it’s positively criminal .

70. Khi bạn đánh dấu thư là thư rác hoặc lừa đảo, thư sẽ chuyển từ Hộp thư đến sang thư mục Thư rác.

When you mark a message as spam or phishing, it’s moved from your Inbox to your Spam thư mục .

71. “Những người nào chọn sự lừa đảo, dối trá, gian lận và xuyên tạc thì trở thành nô lệ của nó” (Mark E.

“ Thos e who choose to cheat and lie and deceive and misrepresent become his slaves ” ( Mark E .

72. + 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”.

+ 7 Within you they treat their father and mother with contempt. + They defraud the foreign resident, and they mistreat the fatherless child * and the widow. ” ’ ”

73. Ai cũng khuyên tôi đừng theo, đó là trò lừa đảo, rằng nghe thấy giọng nói là triệu chứng thần kinh, nhưng tôi mặc kệ.

Everyone told me not to do it, that it was a fraud, that hearing voices was a sign of mental illness, but I didn’t care .

74. Loài trong chi Asterocampa được coi là sinh vật “lừa đảo“, vì những con bướm này không thụ phấn hoa khi chúng ăn từ chúng.

Species in the genus Asterocampa are regarded as being ” cheater ” organisms, since these butterflies do not pollinate flowers when they feed from them .

75. Tớ sẽ không, chừng nào cậu đồng ý không còn trò bịp, lừa đảo, thúc ép, lường gạt, nước cờ, mưu mô và trò lừa phỉnh.

I won’t, as long as you agree to no more scams, no more cons, no more hustles, no more hoodwinks, no more gambits, no more stratagems and no more bamboozles .

76. Một thương nhân lừa đảo, Paul Mozer, đã nộp hồ sơ dự thầu vượt quá những gì được cho phép bởi các quy tắc tài chính.

A rogue trader, Paul Mozer, was submitting bids in excess of what was allowed by Treasury rules .

77. Stratton Oakmont có chức năng như một phòng giao dịch cổ phiếu giá rẻ và lừa đảo các nhà đầu tư thông qua việc bán chứng khoán.

Stratton Oakmont functioned as a boiler room that marketed penny stocks and defrauded investors with the ” pump and dump ” type of stock sales .

78. Bắng cách công bằng hay lừa đảo, bằng kiếm mềm hay tay cứng… bằng dối trá, bằng xảo quyệt, bằng hành động xấu xa… nhưng luôn luôn thắng.

By fair means or foul, by soft words and hard deeds … by treachery, by cunning, by malpractice … but always win .

79. Vào ngày 7 tháng 1 năm 2009, Chủ tịch Raju đã từ chức sau khi tuyên bố công khai liên quan đến một vụ lừa đảo kế toán lớn.

On January 7, 2009, its Chairman Raju resigned after publicly announcing his involvement in a massive accounting fraud .

80. Ông Accum, trong chuyên luận về các chất độc ẩm thực, đã bêu xấu quá trình này là “lừa đảo“, nhưng, theo chúng tôi, hầu hết là bất công.

Mr. Accum, in his Treatise on Culinary Poisons, has stigmatized this process as ” fraudulent, ” but, in our opinion, most unjustly .