lưới điện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thông thường, nguồn phát lửa chính là mạng lưới điện, hoặc từ một cái bơm.

Usually, the ignition sources are wiring, or a pump.

Literature

Bệnh viện này được kết nối với mạng lưới điện rất yếu, thường xuyên bị mất điện.

This hospital is connected to a very weak power grid, one that goes down frequently.

QED

Và vì vậy tôi không cần đến một lưới điện nào giữa chúng ta.

And for that I do not need an electric grid between us.

ted2019

Đến năm 1946, mạng lưới điện của Pháp là mạng lưới dày đặc nhất thế giới.

By 1946, the grid is the world’s most dense.

WikiMatrix

Đạo luật (Cung Cấp) Điện năm 1926 đã mở đường cho việc xây dựng Mạng lưới điện quốc gia.

The Electricity (Supply) Act of 1926 led to the setting up of the National Grid.

WikiMatrix

Mạng lưới điện!

The power grid!

OpenSubtitles2018. v3

Khi Palo Verde vắng bóng con người, đường kết nối với lưới điện sẽ tự động bị cắt.

Once Palo Verde was unmanned, its connection to the power grid would automatically be cut.

Literature

Bật lưới điện chính!

Turn the main grid back on!

OpenSubtitles2018. v3

vụ đánh bom vào mạng lưới điện ở New Hampshire gây mất điện cho 4 tiểu bang lân cận.

The bombing of an electrical grid in New Hampshire that disrupted power across four states.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy xóa đi từ lưới điện.

Please clear away from the grid.

QED

Và bắt đầu hòa lưới điện bằng công nghệ rất phức tạp này.

We have to start putting electricity on the grid in this very complex technology.

QED

Còn qua cả lưới điện ấy chứ.

High above the grill!

OpenSubtitles2018. v3

Mạng lưới điện đắt nhất thế giới đắt hơn hàng nghìn lần như thế.

The most expensive grid power in the world is thousandths of that.

QED

Một lưới điện thông minh nhằm mục đích quản lý các tình huống.

A smart grid aims to manage these situations.

WikiMatrix

Hai lưới điện ban đầu được các công ty khác nhau phát triển một cách độc lập.

The two grids were originally developed by separate companies.

WikiMatrix

Nhưng xe điện không cần đòi hỏi mạng lưới điện.

But the electrified vehicles don’t need to burden the electricity grid.

QED

Điện thoại, lưới điện, nước, hạt nhân

Phones, power grids, water, nuclear

opensubtitles2

Vậy còn mạng lưới điện ở những nước đang phát triển thì sao?

So what about the electricity grids in the developing world?

ted2019

Tại sao lại phá lưới điện nhỉ?

Somebody sabotaged the power.

OpenSubtitles2018. v3

Còn mạng lưới điện?

What about the grid?

OpenSubtitles2018. v3

Tổng tải trọng kết nối với lưới điện có thể thay đổi đáng kể theo thời gian.

The total load connected to the power grid can vary significantly over time.

WikiMatrix

IBM và Cisco đều nhìn thấy tương lai tươi sáng trong ngành kinh doanh lưới điện thông minh .

IBM and Cisco both see bright futures in the smart grid business .

EVBNews