mạ kẽm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Việc xây dựng các kết cấu để lắp các tấm pin mặt trời cần 35.000 tấn thép mạ kẽm.

Construction of the structures needs to mount the solar panels required 35,000 tonnes of galvanised steel.

WikiMatrix

Nó phải được mạ kẽm hoặc kẽm đặc.

It has to be galvanized or solid zinc.

OpenSubtitles2018. v3

Nó bao gồm chủ yếu là các tấm gỗ nằm trên ống khí thép màu đen hoặc mạ kẽm.

It consists mainly of wood boards resting on black or galvanized steel gas pipe.

WikiMatrix

Năm 1982, United States Mint bắt đầu đúc xu bằng đồng mạ kẽm nhưng chủ yếu là làm từ kẽm.

In 1982, the US Mint began minting pennies coated in copper but containing primarily zinc .

WikiMatrix

Hai trăm cây số dây mạ kẽm, với điện thế sáu ngàn volt, hiện đang bao quanh khu vực hứng nước lớn nhất Kenya.

Two hundred kilometers of galvanized wire, pulsing 6,000 volts, now encircle Kenya’s greatest water catchment.

Literature

Quá trình này được thực hiện bằng cách để kẽm hoặc kim loại mạ kẽm trong dung dịch natri dicromat và axit sulfuric trong vài giây.

This process is done by putting zinc or a zinc plated metal in a solution of sodium dichromate and sulfuric acid for a few seconds.

WikiMatrix

Kẽm có mặt ở dạng bụi trong lò hồ quang điện do sử dụng nguyên liệu mạ kẽm được thu hồ bởi nhiều quá trình, chủ yếu là quá trình Waelz (90% đến năm 2014).

When galvanised feedstock is fed to an electric arc furnace, the zinc is recovered from the dust by a number of processes, predominately the Waelz process (90% as of 2014).

WikiMatrix

Nó cũng giết chết một người phụ nữ và đứa con của mình sau khi cả hai bị tấn công bởi một tấm sắt mạ kẽm ở Dilasag, tỉnh Aurora, là nạn nhân đầu tiên.

It also killed a woman and her child after both are hit by a sheet of galvanized iron in Dilasag, Aurora Province, serving as the first human casualties.

WikiMatrix

Audi sản xuất ô tô 100% mạ kẽm để ngăn chặn sự ăn mòn, và là thị trường hàng loạt xe đầu tiên làm như vậy, sau đây giới thiệu về quá trình của Porsche, c.1975.

Audi produces 100% galvanised cars to prevent corrosion, and was the first mass-market vehicle to do so, following introduction of the process by Porsche, c.

WikiMatrix

Vào thời điểm đó, một chương trình bảo tồn đã bắt đầu cứu các loài, trong đó mạ kẽm hỗ trợ phổ biến để cứu loài này và đến năm 1990, loài này đã tăng lên 300 con.

At that point a conservation program began to save the species, which galvanized popular support to save the species, and by 1990 the species had increased to 300 birds.

WikiMatrix

Đến năm 2006, POSCO đã có 26 công ty con và đầu tư hơn 2,4 tỷ USD vào Trung Quốc đại lục, đặc biệt là trong hoạt động mạ kẽm và thép không gỉ để cung cấp cho các nhà sản xuất chế tạo ô tô toàn cầu.

By 2006, POSCO had 26 subsidiaries and invested over $2.4 billion in fresh investment on mainland China, especially in galvanized and stainless steel to supply global auto and appliance makers that have opened plants there.

WikiMatrix

Đây là điển hình của một xu hướng đã chứng kiến sự đánh giá cao hơn của các thiết kế đã vượt qua thử thách của thời gian, cho phép nhà máy luyện sắt rèn tay tìm một ứng dụng rộng hơn nhiều so với sử dụng trong phục hồi tài sản – mặc dù thực tế kết hợp nhà máy sắt truyền thống vào nhà ở đương đại đã được giúp đỡ bằng các kỹ thuật hiện đại triệt để như mạ kẽm và sơn tĩnh điện để ức chế rỉ sét.

This is typical of a trend that has seen greater appreciation of designs that have stood the test of time, that has allowed hand-forged ironmongery to find a much wider application than use in property restoration – although the practice of incorporating traditional ironmongery into contemporary housing has been helped by thoroughly modern techniques like galvanising and powder coating to inhibit rust.

WikiMatrix

Năm 2009 ở Hoa Kỳ, 55% tương đương 893 nghìn tấn kẽm kim loại được dùng để mạ.

In 2009 in the United States, 55% or 893,000 tons of the zinc metal was used for galvanization.

WikiMatrix

Kẽm photphat (Zn3(PO4)2) là một hợp chất hóa học vô cơ được sử dụng làm lớp phủ chống ăn mòn trên bề mặt kim loại hoặc là một phần của quá trình mạ điện hoặc được sử dụng như một chất nhuộm màu sơn lót.

Zinc phosphate (Zn3(PO4)2) is an inorganic chemical compound used as a corrosion resistant coating on metal surfaces either as part of an electroplating process or applied as a primer pigment (see also red lead).

WikiMatrix