Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Các doanh nghiệp sau khi được xây dựng sẽ được cấp một mã số doanh nghiệp riêng để thực thi không thiếu những nghĩa vụ và trách nhiệm về thuế, triển khai những thủ tục hành chính, quyền và nghĩa vụ và trách nhiệm kinh tế tài chính khác với cơ quan nhà nước .
Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì ? Thường được sử dụng đi kèm những từ thông dụng nào ? Cùng chúng tôi khám phá qua bài viết sau để nắm rõ hơn :

Mã số doanh nghiệp là gì?

Mã số doanh nghiệp là dãy số được tạo bởi mạng lưới hệ thống thông tin vương quốc về ĐK doanh nghiệp, được cấp cho mỗi doanh nghiệp khi xây dựng và được ghi nhận trên Giấy ghi nhận ĐK doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp sẽ có một mã số duy nhất và không được phép sử dụng lại để cấp cho doanh nghiệp khác .

Mã số doanh nghiệp đồng thời là mã số thuế trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp được sử dụng để tiến hành kê khai và nộp đầy đủ thuế phát sinh từ hoạt động doanh nghiệp với cơ quan nhà nước.

Cơ quan quản trị nhà nước về doanh nghiệp thống nhất sử dụng mã số doanh nghiệp để thực thi quản trị và update thông tin, theo dõi về doanh nghiệp

Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là Business code, mã số doanh nghiệp tiếng Anh được hiểu là:

Enterprise identification number is a series of numbers created by the national enterprise registration information system, issued to each enterprise upon its establishment and recorded on the enterprise registration certificate. Each business will have a unique code and can not be reused to grant to other business.

Danh sách từ đi kèm mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Có thể tìm hiểu thêm những từ đi kèm với mã số doanh nghiệp tiếng Anh thông thường thường được sử dụng để quan tâm và ghi nhớ sau đây :

Tiếng Việt Tiếng Anh
Doanh nghiệp tư nhân Private enterprise
Doanh nghiệp nhà nước State – owned enterprise
Công ty hợp danh Partnership
Công ty cổ phần Joint Stock Company
Công ty TNHH (trách nhiệm hữu hạn) A limited liability company
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên One member limited liability companies
Loại hình doanh nghiệp Type of business
Ngành nghề kinh doanh Business
Điều lệ công ty Company rules
Mã số mã vạch QR code
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Business registration certificate
Người đại diện theo pháp luật Legal representative

Tìm hiểu đoạn văn có sử dụng mã số doanh nghiệp tiếng Anh như thế nào?

Có thể tìm hiểu thêm đoạn văn có sử dụng mã số doanh nghiệp tiếng Anh qua đoạn viết về nguyên tắc cấp mã số doanh nghiệp dưới đây :

Việc cấp mã số doanh nghiệp sẽ được thực hiện tự động theo phương thức điện tử trên hệ thống Đăng ký thuế của Tổng cục thuế ngay trong ngày làm việc theo quy định tại Luật doanh nghiệp hiện hành 2014 và Luật Quản lý thuế kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ từ hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Dịch ra tiếng Anh được viết như sau :
The issuance of enterprise identification numbers will be automatically made electronically on the Tax Registration system of the General Department of Taxation within the working day as prescribed in the current Enterprise Law 2014 and the Law on Tax Administration from the date of receive complete and valid dossiers from the national information system on enterprise registration .
Trên đây là hàng loạt câu vấn đáp của chúng tôi về Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì để Quý fan hâm mộ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm và ứng dụng .