mái che trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đây là cái mái che duy nhất mà chúng ta có.

It’s the only cover we have.

OpenSubtitles2018. v3

Park View Road được cải thiện từ năm 2004, bao gồm cả 1 khán đài có mái che.

Improvements were made to the Park View Road ground in 2004, which included a new covered stand.

WikiMatrix

Đầu tiên, mái che.

First of all, it’s shading.

ted2019

Tao thấy có mái che trên đầu, thức ăn nóng hổi là đủ rồi.

I’m thinking a roof over your head, some actual hot food.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khoảng thời gian này, souq mở thường xuyên cũng có mái che.

In this era, the garret often had sloping ceilings.

WikiMatrix

Mái che nhà thi đấu được thiết kế bởi David H. Geiger.

The roof was designed by David H. Geiger.

WikiMatrix

Chỉ có 22 Phòng Nước Trời trong nước, và trong số này chỉ 12 phòng có mái che.

There are only 22 Kingdom Halls in the country, and of these only 12 have some type of roof.

jw2019

Anh đem cho tôi một cái giường có mái che.

You put me on a canopy bed.

OpenSubtitles2018. v3

Giữa lưng có màu sẫm hơn, bởi vì lông mái che có màu nâu tối hoàn toàn.

The middle of the back appears darker, because the cover hairs there are entirely dark brown.

WikiMatrix

Nếu ta không có nơi nào để trú, hay mái che trên đầu.

Princess, it will be winter soon enough .

OpenSubtitles2018. v3

Anh có 2 vé ngồi dưới mái che của Yankee tối nay.

I got two season tickets behind the Yankee dugout for tonight.

OpenSubtitles2018. v3

Cây cối với lá xanh um tùm tạo thành mái che mát rượi trải suốt con đường.

Trees, fresh with new leaves, formed a green canopy over the road.

jw2019

Ở đó chúng tôi leo lên một cầu thang có mái che và chờ ở cửa.

There, we went up a covered staircase and waited at the door.

Literature

Gồm một tầng và một ít mái che.

Include one floor and a few roofs.

WikiMatrix

Hội nghị đặc biệt một ngày được tổ chức tại một vận động trường có mái che.

The special assembly day is held in a large covered stadium.

jw2019

Mua vài con ngựa và xe kéo có mái che.

Buy some horses and a cart with a canopy.

OpenSubtitles2018. v3

Hoàng hôn buông xuống, mái che của kính thiên văn mở ra.

At sunset, the telescope enclosures open up.

OpenSubtitles2018. v3

Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.

A tractor accidentally collapsed the roof of an ancient burial cave.

jw2019

Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ.

They built a bowery on Temple Square.

LDS

Munjeongjeon ngày được được phục hồi vào năm 1986 cùng với cổng thành Munjeongjeon và phần mái che ở hướng Đông.

Munjeongjeon as it stands today was restored in 1986 along with Munjeongjeon Gate and the eastern part of the roofed corridor.

WikiMatrix

Nhà xuất bản Hội Nhà văn, 2012); “Bầu trời không mái che / Firmament Without Roof Cover” (Thơ song ngữ Việt – Anh.

Publishing House of The Vietnam Writer’s Association, 2012); “Bầu trời không mái che / Firmament Without Roof Cover” (Bilingual poetry book in Vietnamese – English.

WikiMatrix

“Xung quanh địa điểm hội nghị có hàng rào bằng cỏ, và có mái che bóng mát làm bằng cây sậy.

“The convention location is fenced with grass and loosely covered with reeds to provide shade.

jw2019

Pérez đã đề xuất xây dựng một mái che di động hiện đại hơn trước khi ông từ chức vào năm 2005.

Pérez proposed construction of a retractable roof before he resigned in 2005.

WikiMatrix

Đây là hai khán đài xa cầu môn nhất, không có ghế ngồi, không mái che, với sức chứa 2500 mỗi khán đài.

These are the two most distant podiums, with no seats, no roof, with a capacity of 2500 each.

WikiMatrix