công nghệ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

(Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX.

Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.

WikiMatrix

Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.

Machine learning is the technology that’s responsible for most of this disruption.

ted2019

Năng lượng và công nghệ không giống nhau.

Energy and technology are not the same thing.

QED

Và hắn cũng hiểu biết công nghệ.

And he’s also fairly tech savvy.

OpenSubtitles2018. v3

Một đặc điểm chính của hợp đồng là sự sắp xếp chuyển giao công nghệ.

A key feature of the contract was the technology transfer arrangement.

WikiMatrix

Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.

Powerful new technologies always present enigmas.

QED

Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.

I suggest that, in fact, technology is the seventh kingdom of life.

QED

Tôi yêu công nghệ.

I love technology.

OpenSubtitles2018. v3

Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.

Science has contributed much to the fields of health and medical technology.

jw2019

Thứ 2, Thứ 3 là công nghệ.

And thirdly, technology.

ted2019

Quá trình này là một cải tiến so với công nghệ Leblanc trước đó.

The process was an improvement on the earlier Leblanc process.

WikiMatrix

Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.

It was my love for technology that sparked the idea for “Malicious Dishes.”

ted2019

Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm.

It’s worth revenue, to the tune of billions of dollars a year .

ted2019

Đó chỉ là sự bắt đầu, vì sự thay đổi lớn hiện tại không chỉ là công nghệ.

This is just the beginning, because the real disruption happening isn’t technological.

ted2019

Công nghệ này được phát triển bởi nhà vật lý Alfred Kastler đầu thập niên 1950.

Optical pumping by Alfred Kastler in the early 1950 s .

WikiMatrix

Hãy gặp thiên tài đứng đằng sau tất cả những công nghệ nano của tao.

Meet the genius behind all my nanotechnology.

OpenSubtitles2018. v3

Công nghệ chưa bao giờ là yếu tố mang tính quyết định.

Technology is never deterministic.

ted2019

Chúng tôi được tập trung để làm ra công nghệ tốt hơn.

We are focused on making this technology better.

QED

Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo.

Use it to accelerate your progress toward perfection.

LDS

Công nghệ kỹ thuật hóa học 26.

Public relations 66 Chemical technology.

WikiMatrix

Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ.

But we have an advantage over the jewel beetle: our science and technology.

ted2019

Chúng ta cần phải đầu tư vào những công nghệ mới.

We will need to invest in the new technologies.

ted2019

Dịch vụ được dựa trên công nghệ tự động hóa và tính toán dựa trên con người.

The service relied on automation and human-based computation .

WikiMatrix

Những gì chúng tôi đang làm là một cuộc cách mạng cho công nghệ buồm lái.

So what we are doing is an accelerated evolution of sailing technology.

ted2019

Pháp cũng dẫn đầu về công nghệ hạt nhân dân sự.

It is also a leader in civilian nuclear technology.

WikiMatrix