máy bay trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.

Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that.

QED

yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.

Request permission to move to crash site number two on foot.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan.

The plane returned to its base inside Thailand.

WikiMatrix

Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.

Each year crashes involving private and commercial planes take many lives.

jw2019

Các em là người phi công lái máy bay.

You are the pilots.

LDS

(Điều này rất giống với việc quan sát chiếc máy bay trên một vùng đồi gò.

(This is rather like watching an airplane flying over hilly ground.

Literature

mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.

Zack, you and I both know we were never getting off this plane.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh.

The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly.

WikiMatrix

Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.

Aircraft mechanics don’t just fix airplanes that are broken.

LDS

Fiat G.12 là một loại máy bay vận tải của Ý trong Chiến tranh thế giới II.

The Fiat G.12 was an Italian transport aircraft of World War II.

WikiMatrix

Nó như thể máy bay đầu tiên trên thế giới hay đại loại thế.

It was like the world’s first airplane or something.

QED

Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.

But I’d have to fly to get there and I’m scared of flying.

OpenSubtitles2018. v3

Mình muốn học lái máy bay.

I do wanna learn how to fly.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã gửi đến một máy bay.

They have sent a plane.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã tới đó ngày thứ hai bằng máy bay trực thăng.

I arrived the second day, by helicopter.

Literature

Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”

“But,” said Elder Ochoa, “I knew I had to get off that plane.”

LDS

Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.

I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside.

QED

Thằng bé đang trên máy bay.

He was on that plane.

OpenSubtitles2018. v3

Loại máy bay này không liên quan đến kiểu 2MR của Hải quân.

This aircraft was unrelated to the Navy 2MR aircraft.

WikiMatrix

Người Mỹ đã bị sốc khi 6 máy bay của họ bị bắn hạ.

The Americans were shocked when six of their aircraft were shot down during the mission.

WikiMatrix

Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn.

I was on a plane like this with my friends.

OpenSubtitles2018. v3

Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học.

The trucks and planes can realistically use hydrogen or advanced biofuels.

QED

Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái.

And finally, he made the helicopter roll to the right as he stepped out the door on the left.

OpenSubtitles2018. v3

Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình.

And my dad says he got off the plane and he went to this lunch and there was this huge spread.

QED

Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua.

If my love was an ocean, Lindy’d have to take two airplanes to get across it!

OpenSubtitles2018. v3