mưa đá trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhà thứ hai là Nhà Lạnh, đầy những cơn mưa đá rơi rầm rầm và lạnh thấu xương.

The second was Rattling House or Cold House, full of bone-chilling cold and rattling hail.

WikiMatrix

Rồi mây thành mưa, mưa đá, mưa tuyết hoặc tuyết, rơi xuống đất và chu trình khép lại.

Clouds, in turn, form rain, hail, sleet, or snow, which fall to the ground, closing the loop.

jw2019

Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn…

The hail now grew to the size of big lemons.. . .

jw2019

Mưa đá để các vị thần của Mỹ!

Hail to the Gods of America!

ted2019

24 Có mưa đá, và lửa lóe lên giữa trận mưa đá.

24 There was hail, and there was fire flashing in the midst of the hail.

jw2019

+ 26 Chỉ có vùng Gô-sen, nơi dân Y-sơ-ra-ên cư ngụ, là không có mưa đá.

+ 26 Only in the land of Goʹshen, where the Israelites were, there was no hail.

jw2019

Những hạt mưa đá thường rơi xuống cùng với mưa rào.

Strong rain makes them fall despite the silk.

WikiMatrix

+ Có các tia chớp, tiếng nói, tiếng sấm, một trận động đất và cơn mưa đá lớn.

+ And there were flashes of lightning and voices and thunders and an earthquake and a great hail.

jw2019

Vụ nho năm 1910 là năm đặc biệt vất vả do các cơn dông mưa đá và lũ lụt.

The 1910 vintages was particularly troublesome with hailstorms and flooding.

WikiMatrix

Chắc nó bị hỏng vì trận mưa đá.

It must’ve gotten damaged during the rock storm .

QED

Là loại mây tạo ra sấm, sét và mưa đá.

It’s what’s produces thunder and lightning and hail.

ted2019

Mưa đá để các vị thần của những giấc mơ.

Hail to the gods of the dream.

ted2019

Mưa đá giáng trên kẻ thù đang tháo chạy (11)

Hailstones on fleeing enemies (11)

jw2019

Có thể chỉ là mưa đá thôi.

Maybe that’s just hail.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ rằng đó chỉ là mưa đá.

I thought it was just hailing.

LDS

Như trận mưa đá khốc liệt, bão tố tàn phá,

Like a thundering hailstorm, a destructive windstorm,

jw2019

Mưa đá để các vị thần của Mỹ. ”

Hail to the Gods of America. “

QED

Mưa đá có xu hướng phổ biến hơn tuyết ở nhiều khu vực của tiểu bang.

Freezing rain and ice tend to be more common than snow in many areas of the state.

WikiMatrix

28 Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va để tiếng sấm và mưa đá chấm dứt.

28 Plead with Jehovah that there may be an end to God’s thunder and hail.

jw2019

Những hạt mưa đá lớn!

Great chunks of ice!

jw2019

Ai có kho tuyết và nơi chứa mưa đá?

Who Has Storehouses of Snow and Hail?

jw2019

Mưa đá để các vị thần của Mỹ.”

Hail to the Gods of America.”

ted2019

Tối hôm đó, một trận mưa đá đã làm nát xe của bố.

That night, a hail storm smashed his car.

OpenSubtitles2018. v3