‘tội nghiệp’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tội nghiệp “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tội nghiệp, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tội nghiệp trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Mèo già tội nghiệp.

Poor old cat .

2. Bạch Nhạn tội nghiệp.

Poor Blanche .

3. Heo con tội nghiệp.

Poor old Piglet .

4. Đồ khờ dại tội nghiệp.

You poor fool .

5. Cô bảo mẫu tội nghiệp.

Poor old nanny .

6. Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!

Look at that poor chair !

7. Cô gái tội nghiệp có vẻ khổ sở.

Poor girl seems miserable .

8. Ông bỏ bùa ông già tội nghiệp này.

You bewitched this poor man with black magic .

9. Chú thỏ đáng yêu tội nghiệp của tôi…

My poor little treasure .

10. Ôi, tội nghiệp Mẹ, cứng như một khúc cây.

Oh, poor Mummy, stiff as a rod .

11. Tin hay không, con quỷ tội nghiệp xỉu rồi.

Believe it or not, the poor devil’s fainted .

12. Hãy nhìn cái bánh xẹp lép tội nghiệp này.

Look at this sorry, miserable, squashed thing .

13. Người đàn bà tội nghiệp ấy mắc bệnh lão rồi.

The poor woman is senile .

14. Bé gái tội nghiệp bị đánh trong khi xin ăn.

A poor girl gets beaten up while begging .

15. Cô ẻm tội nghiệp đó mù màu như dơi thôi.

Well, that poor girl is blind as a bat .

16. Mavis Norman tội nghiệp, luôn luôn chuốc lấy rắc rối.

Poor Mavis Norman, always getting into trouble .

17. Và làm một cô gái tội nghiệp khác phải đau khổ?

And make some other poor girl unhappy ?

18. Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.

My poor chairs are scratched enough already .

19. Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi.

You girls, stop tormenting that poor little kitty .

20. Và tôi đã nói dối bà mẹ tội nghiệp của tôi.

How I lied to my poor mother .

21. Con người khốn khổ, tội nghiệp, mê muội vì đàn bà.

You poor, miserable, female-haunted man .

22. đừng lan truyền mấy tin vịt về chàng trai tội nghiệp đó.

For Pete’s sake, Bob ! Don’t spread rumors about the poor man .

23. Chúa phù hộ cho linh hồn tội nghiệp của gã khốn đó.

May God bless that poor bastard’s soul .

24. tội nghiệp Aaron. Hết ý kiến với kẻ tâm thần như cô.

Your sex slaves told me everything, and poor Aaron had no idea what a sociopath you really are .

25. Ai đó lôi xác Bill tội nghiệp ra khỏi lòng đường đi.

Somebody get poor Bill outta the goddamn street.

26. Ý tôi là, đầu tiên, đối với loài cá trích tội nghiệp?

I mean, first of all, what about this poor fish, the clupeids ?

27. Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục

And our poor little baby She fell hard and fast

28. Tội nghiệp Marjorie vợ cậu, chắc đang tự hỏi cậu đang ở đâu.

Poor Marjorie must be wondering where the hell you are .

29. Tội nghiệp mấy cô gái không có chỗ nào để đi hôm nay.

It’s a shame the girls have no place to go today .

30. ” Khi Amy tội nghiệp bị cảm lạnh, thì món tráng miệng ngon lành ấy… “

” When your poor Amy has a cold, this dessertjust … ”

31. Thoạt tiên, tôi muốn cảm thấy tội nghiệp cho mình và khóc thật nhiều.

At first I wanted to feel sorry for myself and have a good cry .

32. Nói huỵch tẹt, tôi muốn nói về mấy cái áo của ” Margaret tội nghiệp. “

To come to the point, I’m talking about several of ” poor Margaret’s ” dresses .

33. Em không thể tự thông cảm vì em là thằng con nhà giàu tội nghiệp.

A poor little rich boy .

34. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản.

And my poor family, I’ve got them near bankrupt .

35. Cũng thật như bà mẹ già tội nghiệp của cô và ba cô em gái?

As true as your poor old mother and your three sisters ?

36. Bọn mình không thể cứ tiếp tục đi hướng đạo vì thấy tội nghiệp nó.

We can’t just stay in scouts because we feel sorry for him .

37. Còn ai khác ngoài Sarah Cornor đốt cháy căn nhà của cậu bé tội nghiệp đó?

Who else but sarah connor would have burned down that poor kid’s house ?

38. Tôi là người bắt những kẻ tội nghiệp có đủ dũng khí để cố bỏ trốn.

I’m the man who catches the poor souls brave enough to try to escape .

39. Tội nghiệp ông già đã đẩy bà vợ xuống dưới một chiếc xe lửa tốc hành.

It’s a pity the old man pushed his wife under an express train .

40. Ông Bennet tội nghiệp đang phải chống lại tên phản bộ Wickham rồi có thể bị giết.

Poor Mr Bennet will now have to fight the perfidious Wickham and then be killed .

41. Ôi, Ed tội nghiệp với mấy trò chơi chữ ngớ ngẩn và mấy câu đố của nó.

Oh, poor, weird little Ed with his little silly wordplay and his little riddles .

42. Ông Bennet tội nghiệp đang phải chống lại tên phản bộ Wickham rồi có thể bị giết

Poor Mr Bennet will now have to fight the perfidious Wickham and then be killed

43. Đến một ngày, cậu bé tội nghiệp suy sụp, áp lực học làm cậu ta quỵ ngã.

One day, the poor boy failed under the burden of his studies .

44. Khi nghĩ tới cô gái bơ vơ, tội nghiệp đó trong bàn tay bẩn thỉu của chúng…

When I think of that poor, defenceless girl in their filthy hands …

45. Chắc chắn là họ có đủ khả năng để bắt ông Pollock tội nghiệp giao nộp nó.

Surely they were able to make poor Mr. Pollock relinquish it .

46. Và anh chàng tội nghiệp kia phải sống cho đến khi ta có thể xếp lịch hầu toà.

And this poor guy has got to stay on life tư vấn until we can schedule a trial .

47. Cổ muốn làm một nghệ sĩ như Norman, nhưng cô gái tội nghiệp, cổ không có hy vọng.

She wants to be an artist like Norman but poor girl, she’s hopeless .

48. Vấn đề là: có người đang chõ mũi vào cái chết của Thomas… và Martha Wayne tội nghiệp.

The issue is : someone’s been nosing into the deaths … of Thomas … and poor Martha Wayne .

49. Đa phần lũ khốn tội nghiệp tụi bây thường có 3 cánh tay cụt ngủn hoặc chẳng có tay.

Most of you poor fuckers got three stumpy arms or no arms .

50. Chú chó tội nghiệp kia nhảy lên chân bạn, bạn giở sách dạy chó ra, trong đó nói gì?

The poor puppy jumps up, you open the dog book, what does it say ?