ngắn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.

In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary.

LDS

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian — tìm ra thuốc chữa kì diệu — quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

I just want to say that we are applying this to many world problems : changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets ‘ PTSD with time metaphors — getting miracle cures — promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50 – percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes .

ted2019

Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn “I’m Scared”, được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier’s.

The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story “I’m Scared”, which was published in Collier’s first.

WikiMatrix

Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.

And one of the things that’s emerged in my short time here is that TED has an identity.

ted2019

Điểm khó giải thích đầu tiên đã được đề cập một cách ngắn gọn.

The first complication has already been briefly mentioned.

Literature

Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2.

The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4.

WikiMatrix

Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ.

Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests.

WikiMatrix

▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.

▪ Prepare a brief presentation that features one Bible text along with one paragraph in a publication.

jw2019

Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là “chuỗi ngắn“.

The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type “short string”.

WikiMatrix

Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng.

The rising sun was shortening all the shadows.

Literature

Trong khi vẫn còn đang quay Toma Lá, Dá Cá, Adriana đồng thời cũng quay trong chuỗi phim ngắn, Dalva e Herivelto – Uma Canção de Amor, với vai ca sĩ Dalva de Oliveira.

While still recording Toma Lá, Dá Cá, Adriana recorded the miniseries, Dalva e Herivelto – Uma Canção de Amor, playing singer Dalva de Oliveira .

WikiMatrix

9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.

9 The psalmist was inspired to equate a thousand years of human existence with a very short time in the experience of the eternal Creator.

jw2019

Video “HIStory” là phim ngắn duy nhất không có trong box set này.

The “HIStory” video is the only short film that is not included in this box set.

WikiMatrix

9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.

9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur.

jw2019

Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán rã dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152.

151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm.

WikiMatrix

Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose.

The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose.

WikiMatrix

Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.

The incident I just recounted, while a difficult travel situation, was brief, and there were no lasting consequences.

LDS

Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.

Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.

LDS

Ông cũng từng nhận chức Bộ trưởng Thương mại một thời gian ngắn từ năm 1944 tới năm 1945 trong Chính phủ liên minh trong Thế chiến II của Thụy Điển.

He served briefly as Minister for Trade from 1944 to 1945 in the Swedish coalition government during World War II.

WikiMatrix

Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.

It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America’s Spring Break Capital has become a virtual ghost town.

OpenSubtitles2018. v3

35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.

35 That man was a burning and shining lamp, and for a short time you were willing to rejoice greatly in his light.

jw2019

Theo loạt chỉ số tương tự, thậm chí các quỹ “thiên vị ngắn dành riêng” đã có hoàn vốn -6,08% trong tháng 9 năm 2008.

According to the same index series, even “dedicated short bias” funds had a return of −6.08% during September 2008.

WikiMatrix

Cũng vào năm 2018, Koshy sắp tới sẽ lồng tiếng cho nhân vật Owl trong Crow: The Legend, một bộ phim hoạt hình thực tế ảo ngắn được viết bởi Eric Darnell, với vai diễn chính thuộc về John Legend.

In November 2018, Koshy voiced the character Owl in Crow: The Legend, an animated virtual-reality short film written and directed by Eric Darnell, starring John Legend.

WikiMatrix

Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.

Even in our short visit, he made me want to be better.

LDS

Sau đó nó hộ tống một thời gian ngắn cho thiết giáp hạm HMS Warspite trước khi quay trở về Rosyth để sửa chữa từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 4 tháng 5.

Hostile briefly escorted the battleship HMS Warspite before she returned to Rosyth for repairs between 27 April and 4 May.

WikiMatrix