Nghệ Sĩ Ưu Tú Tiếng Anh Là Gì ? Nghệ Sĩ Ưu Tú Tiếng Anh Là Gì
Nghệ Sĩ Ưu Tú trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Nghệ sĩ ưu tú là Meritorious artist
Meritorious artist được hiểu là nghệ sĩ ưu tú trong tiếng Việt. Đây là cách gọi về một thương hiệu dành Tặng Kèm cho những người có hoạt động giải trí thẩm mỹ và nghệ thuật ở nhiều nghành nghề dịch vụ như : Phim ảnh, ca nhạc, kịch, …. có góp sức với xã hội nhiều tác phẩm mang giá trị tích cực, truyền cảm hứng và có tầm tác động ảnh hưởng nhất định .Bạn đang xem : Nghệ sĩ ưu tú tiếng anh là gìXem thêm : Nghệ sĩ ưu tú là danh hiệu được nhà nước phong tặng và phải dựa trên nhiều tiêu chí đánh giá khác nhau. Nghệ sĩ ưu tú là thương hiệu được nhà nước phong tặng và phải dựa trên nhiều tiêu chuẩn nhìn nhận khác nhau .Hình ảnh minh họa cho bài viết lý giải nghệ sĩ ưu tú tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết : Meritorious artistPhát âm Anh – Anh : / ˌmer. ɪˈtɔː. ri. əs ˈɑː. tɪst /Phát âm Anh – Mỹ : / ˌmer. əˈtɔːr. i. əs ˈɑːr. t ̬ ɪst /Từ loại : Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: Meritorious artist is an honorary title awarded by the Vietnamese State to artists who have contributed to arts. This title is popular in the Soviet Union, Eastern Bloc. This title is lower than the title of People’s Artist.Bạn đang xem: Nghệ sĩ ưu tú tiếng anh là gì
Nghĩa tiếng Việt: Nghệ Sĩ Ưu Tú – Nghệ sĩ ưu tú là danh hiệu vinh dự do Nhà nước Việt Nam trao tặng cho những nghệ sĩ có đóng góp cho nghệ thuật. Danh hiệu này phổ biến ở Liên Xô, Khối phương Đông. Danh hiệu này thấp hơn danh hiệu Nghệ sĩ Nhân dân.
Trong tiếng Anh, Nghệ sĩ ưu tú là Meritorious artist
Ví dụ Anh Việt
My father has been an Meritorious artist since 2017
Bố tôi đã được phong nghệ sĩ ưu tú từ năm 2017
Many of today’s Meritorious artist don’t fully meet the criteria and uphold the morals of previous generations
Nhiều nghệ sĩ ưu tú thời nay không cung ứng vừa đủ những tiêu chuẩn và giữ vững đạo đức như thế hệ trước
An Meritorious artist has a great influence on the community, an art that he or she follows
Người nghệ sĩ ưu tú có sức ảnh hưởng tác động rất lớn đến hội đồng, một môn nghệ thuật và thẩm mỹ mà người đó đi theo
On the certificate is the name of the outstanding Meritorious artist honored in today’s ceremony
Trên tấm bằng ghi tên nghệ sĩ ưu tú được vinh danh trong buổi lễ ngày thời điểm ngày hôm nay
Danh hiệu nghệ sĩ ưu tú được nhà nước xét duyệt qua nhiều tiêu chuẩn và tiến trình thế cho nên mà không phải ai cũng thuận tiện đạt được
Ads that are not true to the truth have lost all image of a Meritorious artist
Quảng cáo không đúng với thực sự đã làm mất hết hình tượng về người nghệ sĩ ưu tú
In the opening ceremony of the city theater, there was the participation of many Meritorious artists from all three regions of the North, Central and South
Trong buổi mở bán khai trương nhà hát thành phố có sự tham gia của nhiều nghệ sĩ ưu tú cả ba miền Bắc Trung Nam
My path to becoming an Meritorious artist is really not easy
Trên con đường trở thành nghệ sĩ ưu tú của tôi thật sự không hề thuận tiện
I have been exposed to many Meritorious artists, so I am cultivated both in art and in morality
Được tiếp xúc với nhiều nghệ sĩ ưu tú nên tôi được trau dồi cả về nghệ thuật và thẩm mỹ và đạo đứcMeritorious artist – nghệ sĩ ưu tú là từ tiếp tục Open trong tiếp xúc
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng thống kê một số ít từ và cụm từ lan rộng ra của Nghệ sĩ ưu tú – Meritorious artist giúp người học ngày càng tăng vốn từ nhanh gọn hơn. Mời bạn cùng theo dõi
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
Art |
thẩm mỹ và nghệ thuật | Art is a wonderful gift that nourishes each person’s soulNghệ thuật là món quà tuyệt vời nuôi dưỡng tâm hồn mỗi người |
devote |
góp sức | He devoted his life to the country and the peopleNgười đã cống hiến cả đời mình cho đất nước và nhân dân |
prestigious |
Gianh Giá | This prestigious award will be given to the most deserving personGiải thưởng danh giá này sẽ được trao cho người xứng đáng nhất |
honor |
vinh dự | I am honored to share this knowledge with youTôi rất vinh dự được chia sẻ các kiến thức này đến bạn |
people’s artists |
nghệ sĩ nhân dân | Most of the people’s artists are oldĐa số những người nghệ sĩ nhân dân đã lớn tuổi |
positively |
tích cực | Live your life positively so that everything becomes lighter and easierHãy sống thật tích cực để mọi thứ trở nên nhẹ nhàng dễ dàng hơn |
inspire |
truyền cảm hứng | After being inspired I feel more in love with lifeSau khi được truyền cảm hứng tôi cảm thấy yêu đời hơn |
Vậy qua những kiến thức và kỹ năng mà rainmaker.com.vn san sẻ trên đây cùng với sự cần mẫn của bạn, chúng tôi tin rằng những tham vọng về việc học tiếng Anh sẽ sớm được đền đáp xứng danh .
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh