nợ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.

2 For the building of mine ahouse, and for the laying of the foundation of Zion and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my Church.

LDS

Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.

However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon.

jw2019

Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu.

The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system.

worldbank.org

Đừng quên là em nợ chị những gì.

Do not forget what you owe me.

OpenSubtitles2018. v3

Chúa nợ tôi một ân huệ.

God owed me a favor.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?

We want blood-revenge against Aelle, hmm?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt…

If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods.. . .

jw2019

Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.

We can purchase almost anything we could ever want just by using a credit card or obtaining a loan.

LDS

nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô.

Your outstanding bill is still over $ 6000.

OpenSubtitles2018. v3

Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.

Some have been ensnared in the net of excessive debt.

LDS

Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân.

We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people.

WikiMatrix

Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.

I know this may be a bad time right now, but you owe me $ 32,000 in legal fees.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.

Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay.

LDS

Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.

But first I got an old score to settle with Frank Jarrett.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:

If you’ve been charged by Google Ads and you’re using direct debit to pay, you might see any of the following on your statement :

support.google

Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.

The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things.

jw2019

(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.

(Colossians 3:12-14) All of this is implied in the prayer Jesus taught us: “Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.”

jw2019

Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.

When neither could repay, the lender “freely forgave them both.”

jw2019

Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?

What, though, if an “unforeseen occurrence” prevents us from paying back what we owe?

jw2019

Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả.

Packer explained: “He had no debt to pay.

LDS

Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao .

It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels .

EVBNews

Đưa thứ ông nợ chúng ta để ta còn đi.

Give me what you owe us so I can be on my way.

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi nợ anh ấy điều đó.

And I owe him that.

OpenSubtitles2018. v3

Hãng từ chối và đòi ông phải hoàn thành sáu phim còn nợ.

They refused and insisted that he complete the final six films owed.

WikiMatrix

Anh nợ Ashley điều đó.

You owe it to Ashley.

OpenSubtitles2018. v3