phát tờ rơi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau đó họ nhờ 68 tổ chức Phi-Mỹ trải dài cả thành phố để phân phát tờ rơi.

They then used the 68 African-American organizations that criss-crossed the city to distribute those leaflets by hand.

ted2019

Chúng tôi sẽ tổ chức tìm kiếm, phát tờ rơi.

We will organize searches, put up flyers.

OpenSubtitles2018. v3

Các phương pháp khác bao gồm đấu giá (11%), truyền miệng (3%) và phát tờ rơi (2%).

Other methods included auctions (11%), word of mouth (3%) and leaflets (2%).

WikiMatrix

Chúng ta sẽ cần phát tờ rơi ở bãi biển, nói chuyện với khách sạn và bartender.

We’ll need to blanket The beach with fliers, Talk to other hotels And bartenders.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi đã cùng nhau đi phát tờ rơi.

We distributed pamphlets together before…

OpenSubtitles2018. v3

Một cách tiết kiệm để đạt được tất cả những điều này sẽ là chiến dịch phát tờ rơi.

A cost-effective way of achieving all this would be a leafleting campaign.

WikiMatrix

Và cách duy nhất tôi có thể gặp lại cô ấy là tham gia vào đảng và cùng nhau phát tờ rơi.

And the only way I can see her again is to join the party and hand out leaflets.

OpenSubtitles2018. v3

Liotta nhớ lại việc tham dự các cuộc diễu hành để phát tờ rơi cho cha của ông chạy cho Ủy ban Thị xã.

Liotta recalls attending parades handing out flyers for his father’s run for Township Committee.

WikiMatrix

Cả ba bị bắt vào tháng Hai vì phân phát tờ rơi với nội dung chống chính phủ và giúp người lao động tổ chức đình công đòi tăng lương.

The three were arrested in February for distributing anti-government leaflets and helping workers to organize strikes for better pay.

hrw.org

Ba người bị bắt vào tháng Hai năm 2010 vì phân phát tờ rơi và tham gia tổ chức cuộc đình công của 10.000 công nhân ở công ty giày da Mỹ Phong tại tỉnh Trà Vinh.

The three were arrested in February 2010 for distributing leaflets and helping to organize a strike of 10,000 workers at the My Phong shoe factory in Tra Vinh.

hrw.org

Anh phát hết tờ rơi rồi.

Well, i gave out all my fliers.

OpenSubtitles2018. v3

Tao vừa đi phát vài tờ rơi để cho thuê phòng.

I’m gonna set up some flyers and see if I can rent it out.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta phát cái tờ rơi này cho mọi người.

Who gives these pamphlets to people.

OpenSubtitles2018. v3

Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế.

Radio broadcasts, leaflets, things like that.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những hoạt động của nhóm là phân phát tờ rơi về các lĩnh vực quan tâm; cuốn sách nhỏ có tựa đề “Chủ nghĩa đẵng cấp loài” được viết nhằm để phản đối những thử nghiệm trên động vật.

One of the group’s activities was distributing pamphlets about areas of concern; the pamphlet titled “Speciesism” was written to protest against animal experimentation.

WikiMatrix

Công ty vận tải của thành phố cũng phân phát các tờ rơi rất hữu ích, gọi là “Bus Navi”.

The municipal transport company publishes a very useful leaflet called “Bus Navi.”

WikiMatrix

Chiến dịch đã bao gồm các bảng quảng cáo ánh sáng thành phố ở bốn thành phố (Zagreb, Split, Pula, và Osijek), phát tờ rơi cho công dân ở bốn thành phố đó và phát tờ rơi trong các đồn cảnh sát trên cả nước.

The campaign has included city light billboards in four cities (Zagreb, Split, Pula, and Osijek), handing out leaflets to citizens in those four cities, and distributing leaflets within police stations across the country.

WikiMatrix

Các bài phát biểu, tờ rơi và sách của MacDonald đã làm cho ông trở thành một nhà lý thuyết quan trọng.

MacDonald’s speeches, pamphlets and books made him an important theoretician.

WikiMatrix

“Chính quyền các quốc gia đi đàn áp công dân mình vì tổ chức các buổi dã ngoại hay phân phát tờ rơi không nên được tưởng thưởng bằng quan hệ ngoại giao tốt hơn hay hiệp định thương mại ưu đãi hơn,” ông Sifton nói.

“Governments that persecute citizens for holding picnics and handing out pamphlets should not be rewarded with better ties and preferential trade agreements,” Sifton said.

hrw.org

Họ cũng chiếm lấy một đài radio địa phương và phát tờ rơi yêu cầu người dân ở trong nhà và giúp lực lượng Hoa Kỳ xác định quân nổi dậy và tất cả những ai có liên quan đến cái chết của các lính đánh thuê.

They also took over a local radio station and handed out leaflets urging residents to remain inside their homes and help American forces identify insurgents and any Fallujans who were involved in the Blackwater deaths.

WikiMatrix

Chính quyền Việt Nam cũng gây sức ép lên các quốc gia láng giềng như Cam-pu-chia và Thái Lan, yêu cầu họ đàn áp những hoạt động phản đối chính phủ Việt nam một cách ôn hòa, như phân phát tờ rơi hay tổ chức họp báo.

The Vietnam government also pressured neighboring countries such as Cambodia and Thailand to crack down on peaceful anti-Vietnam government activities such as distributing leaflets and holding a news conference.

hrw.org

Ngày 6 tháng 10, Thirayuth Boonmee và mười nhà hoạt động chính trị khác bị bắt giữ vì phân phát tờ rơi tại các địa điểm đông người thuộc Bangkok như Bang Lamphu, Quảng trường Siam, Pratunam, thúc đẩy ủng hộ cho một dự thảo ban đầu của hiến pháp.

On 6 October, Thirayuth Boonmee and ten other political activists were arrested for distributing leaflets in crowded places in Bangkok such as Bang Lamphu, Siam Square, and Pratunam, urging support for an early drafting of the constitution.

WikiMatrix

Em trai anh, Đinh Nguyên Kha, đã bị xử tám năm tù vào ngày 16 tháng Năm năm 2013 vì phát tán tờ rơi phê phán các chính sách đối nội và đối ngoại của nhà nước Việt Nam.

His younger brother,Dinh Nguyen Kha, had been sentenced to eight years in prison on May 16, 2013, for distributing leaflets critical of state foreign and domestic policies.

hrw.org

Vào ngày 16 tháng Năm, Tòa án nhân dân Tỉnh Long An xử anh tám năm tù vì tội phát tán tờ rơi, sau đó mức án được giảm xuống còn bốn năm trong phiên xử phúc thẩm vào ngày 16 tháng Tám.

On May 16, the Long An provincial people’s court sentenced him to eight years for his leafleting, which was reduced to four years by an appeal court judgment on August 16.

hrw.org

Tổ chức Theo dõi Nhân quyền không có thông tin gì về cáo buộc khủng bố hay liên quan tới chất nổ, nhưng phản đối việc truy tố về hành vi phát tán tờ rơi, là một hành động ngôn luận ôn hòa.

Human Rights Watch has no information about the explosives or terrorism charges, but opposes criminal charges for dropping leaflets, which is an act of peaceful expression.

hrw.org