phê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).

(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children.

jw2019

Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về “sử dụng hợp pháp,” trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.

For example, in the United States, copyright rights are limited by the doctrine of “fair use,” under which certain uses of copyrighted material for, but not limited to, criticism, commentary, news reporting, teaching, scholarship, or research may be considered fair.

support.google

Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt.

When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval.

WikiMatrix

” Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. ”

” How about some coffee or drinks or dinner or a movie for as long as we both shall live. “

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố.

Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city’s identity.

WikiMatrix

Nhà phê bình Keith Claufield từ Billboard xem bài hát là điểm nhấn của album và gọi đây là “người anh em họ của ‘Cry Me a River’ của Justin Timberlake.”

Billboard critic Keith Claufield singled out the song as a highlight from the album and called it “a cousin of Justin Timberlake’s ‘Cry Me a River’.”

WikiMatrix

Cho tôi thịt rừng và cà phê.

I would like the lumberjack and coffee.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả trừ cà phê.

From everything but the coffee.

OpenSubtitles2018. v3

Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin.

Your coffee cups from the cafeteria.

OpenSubtitles2018. v3

Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.

Changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate the equipment .

support.google

Có cà phê không?

How bout coffee?

OpenSubtitles2018. v3

Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.

Festus succeeded Felix as procurator of Judea in about 58 C.E. and evidently died in office after governing just two or three years.

jw2019

Mặc dù 7 tuần dẫn đầu của đĩa đơn này đều nằm trong 13 tuần của mùa hè năm 2008 nhưng giới phê bình vẫn chưa đi đến thống nhất về việc ca khúc nào là Bài hát của Mùa hè 2008.

Although it occupied seven of summer’s thirteen weeks, critics remained divided over which is 2008’s Song of the Summer.

WikiMatrix

Uống chút cà phê nhé?

Care for some coffee?

OpenSubtitles2018. v3

9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.

9 To their credit, the Ephesians hated “the deeds of the sect of Nicolaus.”

jw2019

Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi “chợ đen” mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.

A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.

WikiMatrix

Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.

ted2019

Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.

Yes, for Jesus himself called the Devil “ the ruler of the world, ” and the apostle Paul described him as “ the god of this system of things. ” — John 14 : 30 ; 2 Corinthians 4 : 4 ; Ephesians 6 : 12 .

jw2019

Video âm nhạc của Elastic Heart đã “nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau”, cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công.

The video for Elastic Heart “courted controversy and plaudits in equal measure”, with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers.

WikiMatrix

Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?

Would you like to get a cup of coffee sometime?

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.

(Ephesians 5:15) Studying the Bible and meditating on what we learn enable us to “go on walking in the truth.”

jw2019

Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996.

Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election.

WikiMatrix

Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).

This means developing an interest in “ the breadth and length and height and depth ” of the truth, thus progressing to maturity. — Ephesians 3 : 18 .

jw2019

Tôi sẽ phải xin phê duyệt.

I’m gonna have to call this in .

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu – Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời “Phục hưng” của Disney (với 56% phiếu tích cực).

Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the “big four”, while Pocahontas has the lowest reception of Disney’s Renaissance films (with 57% of positive reviews).

WikiMatrix