phòng bếp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó chắn tầm nhìn của tôi vào phòng bếp.

It was blocking my view to the kitchen.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có muốn xem phòng bếp không?

Would you like to see the kitchen?

OpenSubtitles2018. v3

Có một căn phòng nhỏ không xa phòng bếp nơi Phu nhân Danbury cất thuốc của bà.

There is a small room not very far from the kitchen where Lady Danbury keeps her medicines.

Literature

Đây là phòng bếp, ở trong cùng không gian đó.

This is the kitchen, which is in the same room.

ted2019

Toàn bộ ý tưởng này được ấp ủ trong phòng bếp của Jules ngay tại Brooklyn này.

This whole idea was hatched at Jules’kitchen table right here in Brooklyn.

OpenSubtitles2018. v3

Để tớ chỉ phòng bếp cho xem.

Come on, I’ll show you the kitchen.

OpenSubtitles2018. v3

“Well, nó chạy vào phòng bếp, và rồi vào vườn, và sau những luống củ cải, và…”

“Well, he ran into the kitchen, and then out into the garden, and then behind the turnip patch, and—”

Literature

Bạn mua loại Viking, đó là cái phòng bếp của bạn sẽ giống thế.

You know, you buy that Viking range, this is what your kitchen will look like.

ted2019

Ở thành phố phòng bếp thường được kết hợp làm phòng ăn của gia đình.

A recently renovated kitchen sits adjacent to the Community Room.

WikiMatrix

Thật ra, tôi có thể thấy chúng qua cửa sổ, trên bàn phòng bếp, nơi tôi bỏ quên nó.

In fact, I could see them through the window, lying on the dining room table where I had left them.

ted2019

“Là con chim mà hôm qua cô Flavia và ông Đại tá nhìn thấy trên bậc cửa sau phòng bếp.

“””The one as Miss Flavia and the Colonel found on my yesterday’s back doorstep.”

Literature

Thật ra, lúc đầu tôi định biến phòng bếp thành phòng thí nghiệm, nhưng bố mẹ tôi không chịu và đá tôi ra ngoài.

Actually, at first I converted my kitchen into a laboratory, but my parents didn’t really approve and kicked me out.

ted2019

Và như thường lệ, cô rất vất vả với cái lò nướng Aga to tướng choán hết cả phòng bếp nhỏ xíu nhà tôi.

As usual, she was struggling with the large Aga cooker that dominated the small, cramped kitchen.

Literature

Hình tượng của nhân vật này là cảm hứng cho bài hát “So Broken” mà cô hát cho chính mình nghe tại phòng bếp.

The character’s image inspired a song titled “So Broken” which she sang to herself in her kitchen.

WikiMatrix

Công việc của chúng tôi là dọn dẹp phòng bếp, một công việc nặng nhọc đối với những người trẻ ở tuổi thanh thiếu niên.

Our job was to clean the kitchen, exhausting work for young teenagers.

jw2019

Căn hộ không có tủ đồ, phòng bếp hay phòng tắm riêng, mà chỉ chứa tủ hồ sơ và hộp đựng những bức ảnh của ông.

The apartment has no closet, kitchen, or private bathroom, and is filled with filing cabinets and boxes of his photographs.

WikiMatrix

Bill, tao cần mày ở trong nhà bếp phòng khi thằng bếp trưởng thích múa dao.

Bill, I’m gonna need you in the kitchen in case the chef decides to get knife-happy.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là đường tàu, phòng ngủ, phòng sinh hoạt, bếp, phòng tắm, hành lang, cầu thang.

Here are the el tracks, the bedroom, living room, kitchen, bathroom, hall, stairs.

OpenSubtitles2018. v3

Trên máy bay cũng có cả thức ăn, cũng như 2 phòng bếp nơi thức ăn được chế biến, cùng lúc có thể nấu ăn cho tới 100 người một lúc.

Meals are prepared in two galleys, which together are equipped to feed up to 100 people at a time.

WikiMatrix

Trong lúc Angela vào phòng tắm, một người khuất mặt chĩa khẩu súng vào gáy của Lester lúc anh mỉm cười nhìn bức ảnh gia đình trong phòng bếp.

Angela goes to the bathroom and Lester smiles at a family photograph in his kitchen.

WikiMatrix

Không chỉ trong phòng khách mà trong nhà bếp, phòng tắm và phòng ngủ nữa.

The kitchen, the bathroom, the bedroom.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà nào cũng có phòng khách, nhà bếp, phòng ngủ và phòng tắm, và 9 nhà lại có một sân trung tâm xây ở giữa.

We all have living rooms and kitchens, bedrooms and baths, and there are nine of these homes around a central courtyard.

ted2019

Ngôi nhà bà, hai phòng hẹp bếp hôi

her flat, two cramped rooms and a fetid kitchen

ted2019

Các cấu trúc bằng sắt có hai tầng, và có một phòng ngủ, một bếp, một phòng tắm và một phòng sinh hoạt.

The iron structure contains two floors, and has one bedroom, a kitchen, a bathroom and a living area.

WikiMatrix