quả cam trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi mang cho cô một quả cam.

I brought an orange.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy lấy quả cam từ tay tôi

Save this orange of my hand.

OpenSubtitles2018. v3

Giả dụ, làm sao để so sánh quả cam với kính chắn gió?

If you want to compare oranges to windshields, what do you do?

ted2019

Cảm ơn mấy quả cam của con

_ Emery: Whoa.

OpenSubtitles2018. v3

Bình thường những quả cam này giá là 75 xu một quả, nhưng tôi chỉ trả 50 xu mà thôi.

These oranges normally cost 75 cents each, but I paid only 50 cents.

LDS

Tôi rất thích quả cam.

I like oranges very much.

Tatoeba-2020. 08

Tôi mang đến cho anh một quả cam này.

I brought you an orange.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có khoảng 13.000 pixels, và mỗi pixel có kích thước đến 1,5 triệu quả cam.

It contains roughly 13,000 pixels, and yet each pixel would contain over 1.5 million oranges.

ted2019

Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.

She picked wild elderberries and made marmalade from oranges.

LDS

quả cam.

The color?

OpenSubtitles2018. v3

Câu Chuyện về Những Quả Cam

The Parable of the Oranges

LDS

Kẹo, màu nâu, quả cam, màu da cam.

Candy bars, brown, orange, they’re orange.

QED

Trang web nói con em bây giờ lớn bằng quả cam rồi.

The website says my baby’s the size of an orange right now.

OpenSubtitles2018. v3

Mua vài quả cam nhé?

Would you like oranges?

OpenSubtitles2018. v3

Quả cam: gặp anh vui không cưng?

Orange you glad to see me?

OpenSubtitles2018. v3

Năm 2006, 67% quả thuộc chi Cam chanh, 75% quả cam, 58% quả quýt, và 54% quả bưởi chùm được trồng tại Florida.

In 2006, 67% of all citrus, 74% of oranges, 58% of tangerines, and 54% of grapefruit were grown in Florida.

WikiMatrix

Ông chỉ nói đi mua cam, và đây là những quả cam.

“You just said to buy oranges, and these are oranges.

LDS

Cứ tưởng tượng trái đất như 1 quả cam

Just imagine the Earth as an orange.

OpenSubtitles2018. v3

Người lính từ chối không nhận tiền tôi biếu và mang lại cho tôi một quả cam mềm nhũn.

The soldier would not take the penny I offered him and brought me a pulpy orange.

Literature

Tôi muốn chia sẻ một câu chuyện hiện đại mà tôi sẽ gọi là “Câu Chuyện về Những Quả Cam.”

I would like to share a modern-day parable that I will call “The Parable of the Oranges.”

LDS

Ở New York, một quả cam là món quà Giáng sinh phổ biến, bởi vì nó được chuyển đến từ tận Florida.

In New York, an orange was a common Christmas present, because it came all the way from Florida.

ted2019

Dù đó là quả táo, quả cam hoặc loại trái cây nào chăng nữa, bạn thích nó phải chín mọng và ngọt.

Whether an apple, an orange, or something else, you would prefer your fruit ripe, juicy, and sweet.

jw2019

Khi tỉnh dậy, mỗi người uống bốn mươi quả cam vắt nước, tám lít cà phê và ba mươi quả trứng sống.

On awakening each one had the juice of forty oranges, eight quarts of coffee, and thirty raw eggs.

Literature