quân khu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tư lệnh Quân khu 11, làm ơn.

The commanding officer at the 11th District, please.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1972, ông là phó Tư lệnh Quân khu Thẩm Dương, sau đó ông được chuyển đến Tân Cương.

In 1972, he served as the deputy commanding officer of Shenyang Military Region, then he was transferred to Xinjiang.

WikiMatrix

Năm 1978, ông trở thành Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu Bắc Kinh.

In 1978, he became the vice director of political department in Beijing Military Region.

WikiMatrix

Hiện tại Trung Quốc có 5 Đại quân khu.

At present there are five Chinese organizations .

WikiMatrix

Vào tháng 1 năm 1922, Renshaw thực hiện hiệu chuẩn phương vị vô tuyến cho Quân khu Hải quân 12.

In January 1922 Renshaw calibrated radio compasses for the 12th Naval District.

WikiMatrix

Quân khu Thẩm Dương có ranh giới không thay đổi kể từ cuối những năm 1960.

The Shenyang Military Region was left with unchanged boundaries since the late 1960s.

WikiMatrix

Ông tiếp tục chỉ huy Quân khu 6 đến hết chiến tranh.

He went on to command the 6th War Area for the rest of the war.

WikiMatrix

Lục quân Tây Ban Nha gồm có 15 lữ đoàn và sáu quân khu.

The Spanish army consists of 15 active brigades and 6 military regions.

WikiMatrix

Sau chiến tranh Antonov trở thành Phó Tư lệnh rồi Tư lệnh Quân khu Ngoại Kavkaz.

After the war Antonov became Deputy Commander-in-Chief and then Commander-in-Chief of the Transcaucasus Military District.

WikiMatrix

Năm 1933 Dybenko được bổ nhiệm làm chỉ huy quân khu Volga.

In 1933 Dybenko was appointed the Volga military district commander.

WikiMatrix

Từ năm 2015, ông là Phó Tư lệnh Quân khu Bắc Kinh.

Since 2015 he has been a deputy commander of the Beijing Military Region.

WikiMatrix

Tôi hy vọng là ở quân khu anh mọi việc vẫn trong tầm kiểm soát?

I trust everything in your district is under control?

OpenSubtitles2018. v3

Hai quân khu thêm vào (VIII và IX) được thành lập vào năm 1973.

Two additional military regions (8th MR and 9th MR) were created in 1973.

WikiMatrix

* Trung tướng Choeun Sovantha, Phó Tư lệnh Quân đội kiêm Tư lệnh Quân khu 2

Gen. Choeun Sovantha, Deputy Commander of the Army and Commander of Military Region 2

hrw.org

Tháng 10 năm 1958, ông được bổ nhiệm làm tư lệnh của Quân khu Bắc Kinh.

In October 1958, he was appointed as commanding officer of Beijing Military Region.

WikiMatrix

Quân khu Tây Bắc đã phái quân viễn chinh vào Lãnh thổ Dakota trong các năm 1863, 1864 và 1865.

The Department of the Northwest sent expeditions into Dakota Territory in 1863, 1864 and 1865.

WikiMatrix

Ông giữ vị trí này cho đến năm 1950 thì được cử làm Tư lệnh Quân khu Carpath.

He held these posts until 1950, when he was appointed commander of the Carpathian Military District.

WikiMatrix

Không phải anh ở Quân khu Ba thời Thế chiến chứ hả?

Weren’t you in the Third Division during the war?

OpenSubtitles2018. v3

Ta mất liên lạc với quân khu 11.

We’ve lost contact with District 11.

OpenSubtitles2018. v3

Sân vận động vệ tinh là sân vận động Quân khu 9.

The satellite stadium is the 9th Military Stadium.

WikiMatrix

Tháng 9 năm 2007, ông được luân chuyển làm Tư lệnh Tập đoàn quân 13 trực thuộc Quân khu Thành Đô.

In September 2007, he was transferred to the 13th Group Army as commander.

WikiMatrix

Thema (tỉnh hay quân khu) xứ Thrakesion đã được tái lập, với thủ phủ chính đóng tại Philadelphia.

The theme ( province ) of Thrakesion was re-established, with its administrative centre at Philadelphia .

WikiMatrix

* Trung tướng Chea Man, Phó Tư lệnh Quân đội kiêm Tư lệnh Quân khu 4

Gen. Chea Man, Deputy Commander of the Army and Commander of Military Region 4

hrw.org

* Trung tướng Bun Seng, Phó Tư lệnh Quân đội kiêm Tư lệnh Quân khu 5

Gen. Bun Seng, Deputy Commander of the Army and Commander of Military Region 5

hrw.org

Thế là cs kiểm soát 20 tỉnh, trọn vẹn 2 quân khu, hai phần ba Nam Việt Nam rồi.

The Communists now controlled 20 provinces, all of II Corps areas, two-thirds of South Vietnam.

Literature