quạt giấy trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mà này phòng này không có thiết bị làm lạnh nào cả, có mỗi quạt giấy à.

Incidentally, this room doesn’t have anything like an air-conditioner. All it has is a fan .

Tatoeba-2020. 08

Quạt giấy

White Paper Fan

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù vậy, cô thường xuyên đánh đập anh ta bằng một cái quạt giấy khi anh ta quá nhiệt tình.

Despite this she frequently beats him on with a paper fan when he goes overboard.

WikiMatrix

Mỗi khi Sako có những suy nghĩ đồi trụy hoặc thô thiển, cô lại đánh anh bằng một cái quạt giấy khổng lồ.

Every time Sako has perverted thoughts or is crude, she beats him with a giant paper fan.

WikiMatrix

Nói về bìa album, Sutton nhớ lại rằng Kacey “muốn dùng cái quạt giấy này, và chúng tôi thường xuyên thống nhất về ý tưởng với nhau, nhưng tôi không thể hình dung ra nó.

Of the cover photo, Sutton recalls Kacey “wanted to use this paper fan, and we are usually on the same page with ideas, but I couldn’t picture it.

WikiMatrix

Trong khi đang được xử lý dưới mặt đất, máy bay được trang bị một bộ cánh quạt giả để che giấy bản chất thật sự của nó.

While being handled on the ground, the aircraft was fitted with a dummy propeller to disguise its true nature.

WikiMatrix

Axel vô tình khám phá ra chìa khóa mật mã khi dùng tờ giấy mật mã quạt cho mát: cách giải mã của Lidenbrock là đúng đắn, và chỉ cần đọc ngược từ phía sau là có thể khám phá ra đoạn văn viết bằng chữ Latin.

Axel discovers the answer when fanning himself with the deciphered text: Lidenbrock’s decipherment was correct, and only needs to be read backwards to reveal sentences written in rough Latin.

WikiMatrix

Một vài máy bay của Hàn Quốc bao gồm máy bay huấn luyện cơ bản cánh quạt KT-1 đã được chế tạo bởi Samsung Aerospace (hiện nay là một phần của KAI), và KF-16 được sản xuất tại Hàn Quốc theo giấy phép sản xuất.

Prior South Korean aircraft programs include the turboprop KT-1 basic trainer produced by Daewoo Aerospace (now part of KAI), and license-manufactured KF-16.

WikiMatrix

Sản phẩm chính của công ty là Pantone Guides, bao gồm nhiều miếng giấy bìa nhỏ (kích thước vào khoảng 6×2 inches hoặc 15×5 cm), trên mỗi trang bìa được in dãy các ô màu mẫu có điểm giống nhau và ghép thành hình một cái quạt cầm tay.

The company’s primary products include the Pantone Guides, which consist of a large number of small (approximately 6×2 inches or 15×5 cm) thin cardboard sheets, printed on one side with a series of related color swatches and then bound into a small “fan deck”.

WikiMatrix