quốc hội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Việc thành lập viện bảo tàng này đã được Quốc hội Pháp thông qua vào ngày 9 tháng 10 năm 2007.

The establishment of this museum was approved by the French Parliament on 9 October 2007.

WikiMatrix

Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng…

If any of this is true, we’re talking Congress, the White House, both parties…

OpenSubtitles2018. v3

Năm 25 tuổi, bà được bầu làm quốc hội.

At 25, she was elected to parliament.

WikiMatrix

Sau lần bầu cử quốc hội năm 2009, Lucas được tái bố trí làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

Following the 2009 parliamentary elections, Lucas was redeployed as Deputy Minister of Defence.

WikiMatrix

Trong thành phần của tòa nhà cũng bao gồm Thư viện Quốc hội về luật.

The State Library also includes a law library .

WikiMatrix

Tôi không hiểu tại sao công ty này lại thu hút Quốc hội.

I don’t know why this company’s coming to Congress.

OpenSubtitles2018. v3

Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội.

You’re in a tight race back home, Congresswoman.

OpenSubtitles2018. v3

Quyền lực lập pháp của đất nước thuộc về Quốc hội (Riksdag) đơn viện gồm 349 đại biểu.

Legislative power is vested in the unicameral Riksdag with 349 members .

WikiMatrix

Alberta và Saskatchewan được thành lập vào ngày 1 tháng 9 năm 1905 theo các đạo luật của Quốc hội Canada.

Alberta and Saskatchewan were established September 1, 1905, by Acts of the Canadian Parliament.

WikiMatrix

Quốc hội cũng đã phê chuẩn 110 hiệp ước và công ước quốc tế.

The parliament also ratified 110 international treaties and conventions.

WikiMatrix

Nữ đại biểu Quốc hội Jones đang quay lại Texas.

Congresswoman Jones is heading back to Texas.

OpenSubtitles2018. v3

Bob, như anh nói đấy, ” Phe Cộng hòa đang kiểm soát Quốc hội. ”

Bob, as you said, ” The Republicans control Congress. “

OpenSubtitles2018. v3

Còn các thành viên Quốc hội?

And what about any members of Congress?

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1991 bà trở thành phụ nữ người Kurd đầu tiên được bầu vào quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ.

In 1991 she became the first Kurdish woman to win a seat in the Turkish parliament.

WikiMatrix

Quốc hội Chile được thành lập ngày 4/7/1811.

The National Congress of Chile was founded on July 4, 1811.

WikiMatrix

Hắn có một danh sách mục tiêu, kể cả người ứng cử vào Quốc Hội.

He has a list of targets, including a man who’s running for Congress.

OpenSubtitles2018. v3

Có vài thiệt hại nhỏ trong nhà tròn, dưới mái vòm của Trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ .

Some minor damage could be seen in the rotunda, under the dome of the Capitol .

EVBNews

Năm 1991, ông được tái đắc cử vào Quốc hội và đại diện cho cùng một cử tri.

In 1991, he was re-elected to the Parliament and represented the same constituency.

WikiMatrix

Hiện tại, có bốn đảng chính trị được đại diện tại Quốc hội.

Currently, seven political parties are represented in the National Assembly.

WikiMatrix

Đảng Khu vực không tham gia cuộc bầu cử quốc hội năm 2014.

The party did not participate in the 2014 parliamentary elections.

WikiMatrix

Quốc hội Hoa Kỳ thông qua đạo luật trả lại đất vào ngày 9 tháng 7 năm 1846.

Congress retroceded the area to Virginia on July 9, 1846.

WikiMatrix

Ông cũng tái đắc cử trong cuộc bầu cử quốc hội năm 2007.

He was reelected again at the 2007 parliamentary elections.

WikiMatrix

Ông là thành viên Danh sách quốc gia của Quốc hội Sri Lanka.

He is a national list member of the Sri Lankan Parliament.

WikiMatrix

Từ năm 2007 đến năm 2013, Reinsalu là nghị sĩ Quốc hội Estonia.

From 2007 to 2013, Reinsalu was a member of the Riigikogu.

WikiMatrix

Quá trình này không thể lặp đi lặp lại trong một kỳ họp của Quốc hội.

This process cannot be repeated within one parliamentary session.

WikiMatrix