quyển vở trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quyển vở đó có giá hai đồng florin.

The notebook cost two florins.

Tatoeba-2020. 08

Tạm biệt và đừng quên gởi trả lại quyển vở đó.

Goodbye and don’t forget to send that book, eh?

OpenSubtitles2018. v3

Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

Russell carefully packed his two pencils and his notebook in his schoolbag.

LDS

Và bạn thấy cái gã bên tay trái đang cầm quyển vở màu cam?

And you see that guy on your left-hand side holding the orange notebook?

ted2019

Một ngày nào, anh lấy quyển vở này, viết thành một cuốn tiểu thuyết.

Some day, Mr Fred, you take this book, turn it into a novel.

OpenSubtitles2018. v3

Và Jack, cậu ấy thích vẽ, ghi chép toàn bộ câu chuyện vào quyển vở như một truyện tranh.

And Jack, who loved to draw, chronicled it in a comic book .

OpenSubtitles2018. v3

Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.

Two years before he died, he wrote on a piece of paper in a notebook that he was cutting himself.

ted2019

Mọi người được khuyến khích đem theo Kinh-thánh cũng như sách hát và một quyển vở để ghi chép.

All are encouraged to bring a Bible as well as a songbook and a notebook.

jw2019

Trong 2 năm cuối đời, khi ông lâm bệnh, ông lấp đầy cả một quyển vở với những suy nghĩ về tôi.

In the last two years of his life, when he was sick, he filled a notebook with his thoughts about me.

ted2019

Mỗi tuần tôi dán các tấm thẻ đó vào một quyển vở thủ công và đọc lại những câu chuyện trong Kinh Thánh.

Each week I pasted the cards into a scrapbook and reread the stories in the Bible.

LDS

Khi Morohashi kết thúc việc học và trở về Nhật Bản năm 1919, số từ vựng tiếng Trung mà ông ghi được đã đầy kín 20 quyển vở.

When Morohashi returned to Japan in 1919, he had 20 notebooks filled with Chinese vocabulary.

WikiMatrix

Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết.

Usually all that you really need for the program is your Bible, a songbook, a medium-size note pad, and a pen or pencil.

jw2019

Khi đến nơi, cảnh sát phải tìm cách chắp các mẩu giấy vụn từ quyển vở sinh vật học của tôi và tờ thư tình của Ray Singh.

When the officers came they had to piece together the scraps of my biology notebook and of Ray Singh’s love note.

Literature

Thời điểm mà nghe được những lời này, tôi thực không biết vì sao chúng quan trọng nhưng tôi cảm thấy chúng có, và tôi đã viết lại vào quyển vở của mình.

At the time of hearing these words, I didn’t really know why they were so important, but I felt they were, and I wrote them down in a notebook I had on me.

ted2019

Cô viết chín quyển sách và mười một vở kịch, ba trong số chúng được xuất bản.

She wrote nine books and eleven plays, three of them published.

WikiMatrix

Chỉ sách vở thôi, những quyển sách viết bởi những cá nhân cô độc, sẽ không thay đổi được gì.

Books alone, books written by lone individuals, are not going to change anything .

QED

Năm 1914 Maugham đã nổi tiếng, với 10 vở kịch được soạn và 10 quyển tiểu thuyết được xuất bản.

By 1914, Maugham was famous, with 10 plays produced and 10 novels published.

WikiMatrix

Một vở kịch dựa trên quyển nhật ký, kịch bản của Frances Goodrich và Albert Hackett, ra mắt tại Thành phố New York ngày 5 tháng 10 năm 1955, vở kịch này đoạt Giải Pulitzer dành cho Kịch nghệ.

A play by Frances Goodrich and Albert Hackett based upon the diary premiered in New York City on 5 October 1955, and later won a Pulitzer Prize for Drama.

WikiMatrix

Nhưng nó bắt đầu bị vỡ ra bởi áp xuất khí quyển, nó xụp đổ, và những mảnh vở nhỏ bay ra và gây ra thiệt hại.

It broke up through atmospheric pressure, it crumbled, and then the pieces fell apart and did some damage.

ted2019

Cô chọn và quyển tiểu thuyết, rồi lại lấy xuống bộ sưu tập những vở kịch hài của Shakespeare.

She selected a few novels, then pulled down a collection of Shakespeare’s comedies.

Literature

Cô chọn và quyển tiểu thuyết, rồi lại lấy xuống bộ sưu tập những vở kịch hài của Shakespeare.

She selected a few novels, then pulled down a collection of Shakespeare’s comedies.

Literature

Những bài vở được viết trong một quyển tập chứng tỏ rằng ông vẫn tiếp tục lấy các lớp tiếng Pháp sau khi tham gia vào việc buôn bán với chú của ông.

His writings in a notebook indicated that he continued to take French classes after joining his uncle’s business.

WikiMatrix